Bản dịch của từ Get trong tiếng Việt

Get

Verb Noun [U/C]

Get (Verb)

ɡet
ɡet
01

Lấy được, đạt được.

Get it, get it.

Ví dụ

Get your ticket at the entrance.

Nhận vé của bạn ở lối vào.

Get ready for the party tonight.

Hãy sẵn sàng cho bữa tiệc tối nay.

Did you get a response to your invitation?

Bạn có nhận được phản hồi cho lời mời của mình không?

02

Trở nên, trở thành.

Become, become.

Ví dụ

Sarah gets promoted to manager.

Sarah được thăng chức làm quản lý.

They get along well with their neighbors.

Họ rất hòa thuận với hàng xóm của mình.

Students get involved in community service projects.

Học sinh tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

03

Đến để có (cái gì đó); nhận.

Come to have (something); receive.

Ví dụ

He gets a promotion at work.

Anh ấy nhận được một cuộc thăng chức ở công việc.

They get gifts on their birthdays.

Họ nhận quà vào ngày sinh nhật của họ.

She gets a scholarship for her studies.

Cô ấy nhận được học bổng cho việc học của mình.

She gets a gift from her friend every year.

Cô ấy nhận được một món quà từ bạn mỗi năm.

They get support from the community during difficult times.

Họ nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng trong những thời điểm khó khăn.

04

Thành công trong việc đạt được, đạt được hoặc trải nghiệm; có được.

Succeed in attaining, achieving, or experiencing; obtain.

Ví dụ

She gets a promotion at work.

Cô ấy được thăng chức ở công việc.

He gets a scholarship for his studies.

Anh ấy nhận được học bổng cho việc học của mình.

They get support from the community.

Họ nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

She gets a promotion at work.

Cô ấy được thăng chức ở công việc.

He gets a scholarship to study abroad.

Anh ấy được học bổng để đi học ở nước ngoài.

05

Đạt tới hoặc khiến đạt đến trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

Reach or cause to reach a specified state or condition.

Ví dụ

She gets along well with her colleagues at the office.

Cô ấy hòa đồng tốt với đồng nghiệp tại văn phòng.

They get involved in community service projects every weekend.

Họ tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi cuối tuần.

He gets excited about organizing charity events for the homeless.

Anh ấy hào hứng tổ chức các sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

06

Đến, đi hoặc đạt được tiến bộ cuối cùng hoặc gặp một số khó khăn.

Come, go, or make progress eventually or with some difficulty.

Ví dụ

She finally got a promotion after years of hard work.

Cuối cùng, cô ấy đã được thăng chức sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

John got accepted into his dream university.

John đã được chấp nhận vào trường đại học mơ ước của mình.

The charity event got a lot of support from the community.

Sự kiện từ thiện đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ từ cộng đồng.

07

Bắt hoặc bắt giữ (ai đó)

Catch or apprehend (someone)

Ví dụ

The police got the thief in the act.

Cảnh sát bắt trộm đang hành vi.

She got the criminal after a long investigation.

Cô ấy bắt tội phạm sau một cuộc điều tra lâu dài.

The authorities got the fraudster at the airport.

Các cơ quan chức năng bắt kẻ lừa đảo ở sân bay.

The police finally get the thief after a long chase.

Cảnh sát cuối cùng bắt được tên trộm sau cuộc truy đuổi dài.

She gets her lost wallet back from the kind stranger.

Cô ấy nhận lại chiếc ví bị mất từ người lạ tử tế.

08

Hiểu (một lập luận hoặc người đưa ra nó)

Understand (an argument or the person making it)

Ví dụ

I get your point about the social issue we discussed.

Tôi hiểu quan điểm của bạn về vấn đề xã hội chúng ta đã thảo luận.

She gets the importance of community engagement in social projects.

Cô ấy hiểu được sự quan trọng của việc tham gia cộng đồng trong các dự án xã hội.

They get the need for inclusivity in social programs.

Họ hiểu được nhu cầu về tính bao dung trong các chương trình xã hội.

09

Tiếp thu (kiến thức) bằng cách học tập; học hỏi.

Acquire (knowledge) by study; learn.

Ví dụ

She gets information from reliable sources.

Cô ấy nhận thông tin từ các nguồn đáng tin cậy.

Students get knowledge through attending classes.

Học sinh học kiến thức thông qua việc tham gia lớp học.

People get insights by interacting with diverse communities.

Mọi người nhận được cái nhìn sâu sắc bằng cách tương tác với cộng đồng đa dạng.

Dạng động từ của Get (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Get

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Got

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gotten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Getting

Get (Noun)

gˈɛt
gˈɪt
01

Người mà người nói không thích hoặc coi thường.

A person whom the speaker dislikes or despises.

Ví dụ

She always avoids her get at social gatherings.

Cô luôn tránh xa kẻ ghét của mình tại các buổi gặp mặt xã hội.

He considers his former boss as his get.

Anh coi ông chủ cũ của mình là kẻ ghét.

The two neighbors have become each other's get.

Hai người hàng xóm đã trở thành kẻ ghét của nhau.

02

Con của một con vật.

An animal's offspring.

Ví dụ

The lioness was protective of her cubs.

Con sư tử cái bảo vệ con non của mình.

The ducklings followed their mother closely.

Những con vịt non đi theo mẹ chúng gần.

The puppies were playful and full of energy.

Những chú chó con đáng yêu và tràn đầy năng lượng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Get cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must involved in the local community without paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] As I older, I started into biology, chemistry, and physics, and I started to appreciate how complex and beautiful the natural world is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Life busy, you know, with work, responsibilities, and all that jazz [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We only to play one game because we lost the first one, but just to run on that field that I had seen on TV so many hundreds of times felt like an honour [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Get

Get an itch to do something

ɡˈɛt ˈæn ˈɪtʃ tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Ngứa tay ngứa chân

A desire to do something.

itchy feet

chân ngứa

Thành ngữ cùng nghĩa: have an itch to do something...

Get in over one’s head (with someone or something)

ɡˈɛt ɨn ˈoʊvɚ wˈʌnz hˈɛd wˈɪð sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Quá sức chịu đựng/ Lấn sâu vào việc rắc rối

Too deeply involved with someone or something, beyond what one can deal with.

She got in over her head with the charity event.

Cô ấy đã dính vào vấn đề quá đầu với sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in over ones head with someone or something...

Get an a for effort

ɡˈɛt ˈæn ə fˈɔɹ ˈɛfɚt

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Acknowledgement for having tried to do something, even if it was not successful.

She may not have won the race, but she gets an A for effort.

Cô ấy có thể không thắng cuộc đua, nhưng cô ấy đã cố gắng.

Get in on the ground floor

ɡˈɛt ɨn ˈɑn ðə ɡɹˈaʊnd flˈɔɹ

Đi trước đón đầu/ Có công mài sắt, có ngày nên kim

Involved at the very beginning of something.

She was lucky to get in on the ground floor of the new social media platform.

Cô ấy may mắn khi tham gia ngay từ đầu vào nền tảng truyền thông xã hội mới.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in on the ground floor...