Bản dịch của từ Get trong tiếng Việt
Get
Get (Verb)
Lấy được, đạt được.
Get it, get it.
Get your ticket at the entrance.
Nhận vé của bạn ở lối vào.
Get ready for the party tonight.
Hãy sẵn sàng cho bữa tiệc tối nay.
Did you get a response to your invitation?
Bạn có nhận được phản hồi cho lời mời của mình không?
Sarah gets promoted to manager.
Sarah được thăng chức làm quản lý.
They get along well with their neighbors.
Họ rất hòa thuận với hàng xóm của mình.
Students get involved in community service projects.
Học sinh tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.
He gets a promotion at work.
Anh ấy nhận được một cuộc thăng chức ở công việc.
They get gifts on their birthdays.
Họ nhận quà vào ngày sinh nhật của họ.
She gets a scholarship for her studies.
Cô ấy nhận được học bổng cho việc học của mình.
She gets a gift from her friend every year.
Cô ấy nhận được một món quà từ bạn mỗi năm.
They get support from the community during difficult times.
Họ nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng trong những thời điểm khó khăn.
Thành công trong việc đạt được, đạt được hoặc trải nghiệm; có được.
Succeed in attaining, achieving, or experiencing; obtain.
She gets a promotion at work.
Cô ấy được thăng chức ở công việc.
He gets a scholarship for his studies.
Anh ấy nhận được học bổng cho việc học của mình.
They get support from the community.
Họ nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.
She gets a promotion at work.
Cô ấy được thăng chức ở công việc.
He gets a scholarship to study abroad.
Anh ấy được học bổng để đi học ở nước ngoài.
She gets along well with her colleagues at the office.
Cô ấy hòa đồng tốt với đồng nghiệp tại văn phòng.
They get involved in community service projects every weekend.
Họ tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi cuối tuần.
He gets excited about organizing charity events for the homeless.
Anh ấy hào hứng tổ chức các sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.
Đến, đi hoặc đạt được tiến bộ cuối cùng hoặc gặp một số khó khăn.
Come, go, or make progress eventually or with some difficulty.
She finally got a promotion after years of hard work.
Cuối cùng, cô ấy đã được thăng chức sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.
John got accepted into his dream university.
John đã được chấp nhận vào trường đại học mơ ước của mình.
The charity event got a lot of support from the community.
Sự kiện từ thiện đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ từ cộng đồng.
The police got the thief in the act.
Cảnh sát bắt trộm đang hành vi.
She got the criminal after a long investigation.
Cô ấy bắt tội phạm sau một cuộc điều tra lâu dài.
The authorities got the fraudster at the airport.
Các cơ quan chức năng bắt kẻ lừa đảo ở sân bay.
The police finally get the thief after a long chase.
Cảnh sát cuối cùng bắt được tên trộm sau cuộc truy đuổi dài.
She gets her lost wallet back from the kind stranger.
Cô ấy nhận lại chiếc ví bị mất từ người lạ tử tế.
Hiểu (một lập luận hoặc người đưa ra nó)
Understand (an argument or the person making it)
I get your point about the social issue we discussed.
Tôi hiểu quan điểm của bạn về vấn đề xã hội chúng ta đã thảo luận.
She gets the importance of community engagement in social projects.
Cô ấy hiểu được sự quan trọng của việc tham gia cộng đồng trong các dự án xã hội.
They get the need for inclusivity in social programs.
Họ hiểu được nhu cầu về tính bao dung trong các chương trình xã hội.
She gets information from reliable sources.
Cô ấy nhận thông tin từ các nguồn đáng tin cậy.
Students get knowledge through attending classes.
Học sinh học kiến thức thông qua việc tham gia lớp học.
People get insights by interacting with diverse communities.
Mọi người nhận được cái nhìn sâu sắc bằng cách tương tác với cộng đồng đa dạng.
Dạng động từ của Get (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Get |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Got |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Gotten |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Gets |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Getting |
Get (Noun)
She always avoids her get at social gatherings.
Cô luôn tránh xa kẻ ghét của mình tại các buổi gặp mặt xã hội.
He considers his former boss as his get.
Anh coi ông chủ cũ của mình là kẻ ghét.
The two neighbors have become each other's get.
Hai người hàng xóm đã trở thành kẻ ghét của nhau.
The lioness was protective of her cubs.
Con sư tử cái bảo vệ con non của mình.
The ducklings followed their mother closely.
Những con vịt non đi theo mẹ chúng gần.
The puppies were playful and full of energy.
Những chú chó con đáng yêu và tràn đầy năng lượng.
Họ từ
Từ "get" là một động từ có nghĩa đa dạng trong tiếng Anh, bao gồm "nhận", "đạt được", "hiểu", và "trở thành". Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "get" thể hiện nhiều cách sử dụng và nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ, "get" trong tiếng Anh Mỹ thường xuất hiện trong các cấu trúc giao tiếp không chính thức hơn, trong khi tiếng Anh Anh có xu hướng sử dụng nhiều hơn cấu trúc chính thức. Sự khác biệt giữa hai biến thể này chủ yếu nằm ở phong cách ngôn từ và thói quen giao tiếp.
Từ "get" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "gietan" có nghĩa là "lấy", "nhận". Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "capere", có nghĩa tương tự. Qua các thế kỷ, "get" đã phát triển thành một động từ đa nghĩa, bao gồm các khái niệm như "thu được", "trở thành", và "khiến cho". Việc mở rộng nghĩa của từ này phản ánh sự thay đổi trong cách sử dụng ngôn ngữ và khả năng của nó trong việc diễn đạt những hành động và trạng thái phức tạp hơn trong giao tiếp hiện đại.
Từ "get" xuất hiện với tần suất cao trong cả bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh hàng ngày, từ này thường được sử dụng để diễn đạt hành động nhận, đạt được hoặc hiểu điều gì đó, thể hiện sự thay đổi trạng thái. "Get" cũng phổ biến trong các cụm động từ và các biểu đạt thông thường, khiến nó trở thành một phần quan trọng trong việc giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Get
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Acknowledgement for having tried to do something, even if it was not successful.
She may not have won the race, but she gets an A for effort.
Cô ấy có thể không thắng cuộc đua, nhưng cô ấy đã cố gắng.