Bản dịch của từ Effort trong tiếng Việt

Effort

Noun [C] Noun [U/C]

Effort (Noun Countable)

ˈef.ət
ˈef.ɚt
01

Sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực.

Effort, effort, effort.

Ví dụ

She put a lot of effort into organizing the charity event.

Cô ấy đã nỗ lực rất nhiều trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Their efforts to raise awareness about mental health were successful.

Nỗ lực nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần của họ đã thành công.

Volunteers showed great effort in helping the homeless community.

Các tình nguyện viên đã thể hiện nỗ lực rất lớn trong việc giúp đỡ cộng đồng người vô gia cư.

Kết hợp từ của Effort (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Your best efforts

Nỗ lực hết mình của bạn

She appreciated your best efforts to help the community.

Cô ấy đánh giá cao những nỗ lực tốt nhất của bạn để giúp cộng đồng.

A great deal of effort

Rất nhiều nỗ lực

She put a great deal of effort into organizing the charity event.

Cô ấy đã bỏ ra rất nhiều công sức để tổ chức sự kiện từ thiện.

Make every effort

Cố gắng hết sức

She made every effort to help the homeless in the community.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để giúp những người vô gia cư trong cộng đồng.

Amount of effort

Mức độ cố gắng

She put a lot of effort into organizing the charity event.

Cô ấy đã bỏ ra rất nhiều nỗ lực để tổ chức sự kiện từ thiện.

Effort (Noun)

ˈɛfəɹt
ˈɛfɚt
01

Lực tác dụng bởi một máy móc hoặc trong một quá trình.

A force exerted by a machine or in a process.

Ví dụ

The community's effort to clean up the park was admirable.

Nỗ lực làm sạch công viên của cộng đồng thật đáng ngưỡng mộ.

The charity event required a collective effort from volunteers.

Sự kiện từ thiện đòi hỏi nỗ lực tập thể của các tình nguyện viên.

The government's effort to reduce poverty is ongoing.

Nỗ lực giảm nghèo của chính phủ vẫn đang tiếp diễn.

02

Một nỗ lực mạnh mẽ hoặc quyết tâm.

A vigorous or determined attempt.

Ví dụ

The community's effort to clean up the park was commendable.

Nỗ lực dọn dẹp công viên của cộng đồng thật đáng khen ngợi.

Her charitable efforts have positively impacted many people in need.

Những nỗ lực từ thiện của cô đã tác động tích cực đến nhiều người có hoàn cảnh khó khăn.

Volunteers put in a lot of effort to organize the charity event.

Các tình nguyện viên đã bỏ ra rất nhiều công sức để tổ chức sự kiện từ thiện.

Dạng danh từ của Effort (Noun)

SingularPlural

Effort

Efforts

Kết hợp từ của Effort (Noun)

CollocationVí dụ

Your best efforts

Nỗ lực hết mình của bạn

She appreciated your best efforts to help the community.

Cô ấy đánh giá cao những nỗ lực tốt nhất của bạn để giúp cộng đồng.

A great deal of effort

Rất nhiều nỗ lực

She exerted a great deal of effort to organize the charity event.

Cô ấy đã bỏ ra rất nhiều nỗ lực để tổ chức sự kiện từ thiện.

Amount of effort

Mức độ cố gắng

She put a lot of effort into organizing the charity event.

Cô ấy đã bỏ ra rất nhiều cố gắng để tổ chức sự kiện từ thiện.

Make every effort

Cố gắng hết sức

She made every effort to help the homeless in her community.

Cô ấy đã cố gắng hết mình để giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Effort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Nevertheless, this challenge can be effectively addressed through coordinated from governments, citizens, and corporate entities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As the founder of Youth book, she has been honoured by many female leaders in Vietnam for her [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Therefore, just like men, female athletes should receive full recognition for their [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Effort

Get an a for effort

ɡˈɛt ˈæn ə fˈɔɹ ˈɛfɚt

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Acknowledgement for having tried to do something, even if it was not successful.

She may not have won the race, but she gets an A for effort.

Cô ấy có thể không thắng cuộc đua, nhưng cô ấy đã cố gắng.

Be last-ditch effort

bˈi lˈæst-dˈɪtʃ ˈɛfɚt

Còn nước còn tát

A final effort; the last possible attempt.

She made a last-ditch effort to save the homeless shelter.

Cô ấy đã thực hiện một nỗ lực cuối cùng để cứu trại tạm trú cho người vô gia cư.

Thành ngữ cùng nghĩa: have last ditch effort...