Bản dịch của từ Effort trong tiếng Việt

Effort

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Effort (Noun Countable)

ˈef.ət
ˈef.ɚt
01

Sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực.

Effort, effort, effort.

Ví dụ

She put a lot of effort into organizing the charity event.

Cô ấy đã nỗ lực rất nhiều trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Their efforts to raise awareness about mental health were successful.

Nỗ lực nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần của họ đã thành công.

Volunteers showed great effort in helping the homeless community.

Các tình nguyện viên đã thể hiện nỗ lực rất lớn trong việc giúp đỡ cộng đồng người vô gia cư.

Kết hợp từ của Effort (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Half-hearted effort

Nỗ lực không hết mình

She put in a half-hearted effort in her ielts writing practice.

Cô ấy đã đặt ra một nỗ lực không nhiệt tình trong việc luyện viết ielts.

Mental effort

Nỗ lực tinh thần

Writing an essay requires mental effort to stay focused and creative.

Viết một bài luận đòi hỏi nỗ lực tinh thần để tập trung và sáng tạo.

Misguided effort

Nỗ lực không đúng đắn

His misguided effort to impress the examiner backfired during the speaking test.

Nỗ lực sai lầm của anh ấy để gây ấn tượng với giám khảo đã phản tác dụng trong bài thi nói.

Fruitless effort

Nỗ lực vô ích

His fruitless effort to improve social skills led to frustration.

Nỗ lực vô ích của anh ấy để cải thiện kỹ năng xã hội dẫn đến sự thất vọng.

Pioneering effort

Nỗ lực tiên phong

Her pioneering effort in community service was recognized by the local government.

Nỗ lực tiên phong của cô ấy trong dịch vụ cộng đồng được chính quyền địa phương công nhận.

Effort (Noun)

ˈɛfəɹt
ˈɛfɚt
01

Lực tác dụng bởi một máy móc hoặc trong một quá trình.

A force exerted by a machine or in a process.

Ví dụ

The community's effort to clean up the park was admirable.

Nỗ lực làm sạch công viên của cộng đồng thật đáng ngưỡng mộ.

The charity event required a collective effort from volunteers.

Sự kiện từ thiện đòi hỏi nỗ lực tập thể của các tình nguyện viên.

The government's effort to reduce poverty is ongoing.

Nỗ lực giảm nghèo của chính phủ vẫn đang tiếp diễn.

02

Một nỗ lực mạnh mẽ hoặc quyết tâm.

A vigorous or determined attempt.

Ví dụ

The community's effort to clean up the park was commendable.

Nỗ lực dọn dẹp công viên của cộng đồng thật đáng khen ngợi.

Her charitable efforts have positively impacted many people in need.

Những nỗ lực từ thiện của cô đã tác động tích cực đến nhiều người có hoàn cảnh khó khăn.

Volunteers put in a lot of effort to organize the charity event.

Các tình nguyện viên đã bỏ ra rất nhiều công sức để tổ chức sự kiện từ thiện.

Dạng danh từ của Effort (Noun)

SingularPlural

Effort

Efforts

Kết hợp từ của Effort (Noun)

CollocationVí dụ

Deliberate effort

Nỗ lực cố ý

She made a deliberate effort to improve her social skills.

Cô ấy đã cố gắng cẩn thận để cải thiện kỹ năng xã hội của mình.

Rebuilding effort

Nỗ lực tái thiết

The rebuilding effort after the earthquake was commendable.

Nỗ lực xây dựng lại sau trận động đất đáng khen ngợi.

Strenuous effort

Nỗ lực cường độ

She made strenuous efforts to improve her ielts writing skills.

Cô ấy đã nỗ lực rất nhiều để cải thiện kỹ năng viết ielts của mình.

Considerable effort

Nỗ lực đáng kể

She put considerable effort into improving her social skills.

Cô ấy đã bỏ ra nỗ lực đáng kể để cải thiện kỹ năng xã hội của mình.

Conservation effort

Nỗ lực bảo tồn

The conservation effort in our community is making a positive impact.

Nỗ lực bảo tồn trong cộng đồng của chúng tôi đang tạo ra tác động tích cực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Effort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] It seems a lot of but I'm sure it's the best solution in the long run [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Firstly, substantial and unwavering dedication are necessary to accomplish significant achievements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The value lay in the tremendous that he took into making the cake, it was spiritual, not material value [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Effort

Get an a for effort

ɡˈɛt ˈæn ə fˈɔɹ ˈɛfɚt

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Acknowledgement for having tried to do something, even if it was not successful.

She may not have won the race, but she gets an A for effort.

Cô ấy có thể không thắng cuộc đua, nhưng cô ấy đã cố gắng.

Be last-ditch effort

bˈi lˈæst-dˈɪtʃ ˈɛfɚt

Còn nước còn tát

A final effort; the last possible attempt.

She made a last-ditch effort to save the homeless shelter.

Cô ấy đã thực hiện một nỗ lực cuối cùng để cứu trại tạm trú cho người vô gia cư.

Thành ngữ cùng nghĩa: have last ditch effort...