Bản dịch của từ Last trong tiếng Việt

Last

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb

Last (Adjective)

lɑːst
læst
01

Cuối cùng, sau cùng.

Finally, finally.

Ví dụ

She was the last person to arrive at the social event.

Cô ấy là người cuối cùng đến sự kiện xã hội.

The last guest left the party after midnight.

Người khách cuối cùng rời bữa tiệc sau nửa đêm.

We saved the last piece of cake for our friend.

Chúng tôi đã để dành miếng bánh cuối cùng cho bạn mình.

02

Vừa qua, qua, trước.

Just past, past, before.

Ví dụ

During the last meeting, everyone agreed on the new proposal.

Trong cuộc họp lần trước, mọi người đều đồng ý về đề xuất mới.

He was the last person to arrive at the party.

Anh ấy là người cuối cùng đến bữa tiệc.

The last time we saw each other was at the concert.

Lần cuối cùng chúng tôi gặp nhau là ở buổi hòa nhạc.

03

Theo sau tất cả những người khác theo thời gian hoặc thứ tự; cuối cùng.

Coming after all others in time or order; final.

Ví dụ

The last person in line received a special prize.

Người cuối cùng trong hàng nhận được một giải thưởng đặc biệt.

This is our last chance to make a difference.

Đây là cơ hội cuối cùng của chúng ta để tạo ra sự khác biệt.

She attended the last meeting of the social club.

Cô ấy đã tham dự cuộc họp cuối cùng của câu lạc bộ xã hội.

04

Gần đây nhất trong thời gian; mới nhất.

Most recent in time; latest.

Ví dụ

The last meeting was on Monday.

Cuộc họp cuối cùng là vào thứ Hai.

She wore her last dress to the party.

Cô ấy mặc chiếc váy cuối cùng đến buổi tiệc.

I saw him last night at the event.

Tôi đã gặp anh ấy tối qua tại sự kiện.

05

Chỉ còn lại.

Only remaining.

Ví dụ

The last piece of cake was delicious.

Miếng bánh cuối cùng rất ngon.

He was the last person to leave the party.

Anh ấy là người cuối cùng rời bữa tiệc.

The last chapter of the book was surprising.

Chương cuối cùng của cuốn sách làm ngạc nhiên.

Dạng tính từ của Last (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Last

Cuối

-

-

Last (Noun)

lˈæs
lˈæst
01

Mô hình của thợ đóng giày để tạo hình hoặc sửa chữa một chiếc giày hoặc ủng.

A shoemaker's model for shaping or repairing a shoe or boot.

Ví dụ

The cobbler used the last to repair the customer's shoe.

Thợ dệt đã sử dụng cái last để sửa giày của khách hàng.

The last was carefully crafted to fit the specific shoe size.

Cái last được chế tạo cẩn thận để vừa với kích thước giày cụ thể.

The cobbler's workshop had a collection of different lasts for various shoes.

Xưởng thợ dệt có một bộ sưu tập các cái last khác nhau cho các loại giày.

02

Người hoặc vật cuối cùng; cái xảy ra, được đề cập hoặc hành động sau tất cả những cái khác.

The last person or thing; the one occurring, mentioned, or acting after all others.

Ví dụ

She was the last to arrive at the social event.

Cô ấy là người cuối cùng đến buổi sự kiện xã hội.

The last in line for the social gathering was Tom.

Người cuối cùng trong hàng chờ cho buổi tụ tập xã hội là Tom.

Who was the last to leave the social gathering?

Ai là người cuối cùng rời khỏi buổi tụ tập xã hội?

Last (Adverb)

lˈæs
lˈæst
01

Sau tất cả những thứ khác theo thứ tự hoặc trình tự.

After all others in order or sequence.

Ví dụ

She arrived last at the party.

Cô ấy đến cuối cùng tại buổi tiệc.

He finished the race last.

Anh ấy hoàn thành cuộc đua cuối cùng.

The meeting ended last.

Cuộc họp kết thúc sau cùng.

02

Vào dịp cuối cùng trước hiện tại; trước đó.

On the last occasion before the present; previously.

Ví dụ

She saw him last night at the party.

Cô ấy đã gặp anh ta đêm qua tại bữa tiệc.

The event happened last year, causing a huge impact.

Sự kiện xảy ra vào năm ngoái, gây ra một tác động lớn.

He visited the museum last week to see the new exhibit.

Anh ấy đã thăm bảo tàng tuần trước để xem triển lãm mới.

03

(đặc biệt là trong việc liệt kê các điểm) cuối cùng.

(especially in enumerating points) lastly.

Ví dụ

Firstly, we discussed the budget, secondly, the schedule, lastly, the team.

Đầu tiên, chúng tôi thảo luận về ngân sách, thứ hai, lịch trình, cuối cùng, đội.

She arrived last at the social event, missing the opening ceremony.

Cô đến cuối cùng trong sự kiện xã hội, bỏ lỡ buổi lễ khai mạc.

Let's save the best dish for last during the social gathering.

Hãy để món ngon nhất cuối cùng trong buổi tụ tập xã hội.

Last (Verb)

lˈæs
lˈæst
01

(của một quá trình, hoạt động hoặc trạng thái) tiếp tục trong một khoảng thời gian xác định.

(of a process, activity, or state) continue for a specified period of time.

Ví dụ

The party lasted until midnight.

Bữa tiệc kéo dài đến nửa đêm.

The concert lasted for three hours.

Buổi hòa nhạc kéo dài ba giờ.

The meeting lasted longer than expected.

Cuộc họp kéo dài lâu hơn dự kiến.

02

Tiếp tục hoạt động hoặc vẫn có thể sử dụng được trong một khoảng thời gian đáng kể hoặc xác định.

Continue to operate or remain usable for a considerable or specified length of time.

Ví dụ

The community center will last for many years.

Trung tâm cộng đồng sẽ tồn tại trong nhiều năm.

Her influence in the organization will last for decades.

Ảnh hưởng của cô trong tổ chức sẽ kéo dài trong nhiều thập kỷ.

The charity event lasted until late in the evening.

Sự kiện từ thiện kéo dài đến muộn trong buổi tối.

Dạng động từ của Last (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Last

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lasting

Kết hợp từ của Last (Verb)

CollocationVí dụ

While something lasts

Trong khi cái gì đó còn tồn tại

Friendship can last forever.

Tình bạn có thể kéo dài mãi mãi.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Last cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] In fact, the population has remained stable over the ten years, with a slight increase in the two years [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Thailand follows a very similar pattern, but ranks from 2000 onwards [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In the position was the largest class size, as its share was only 5 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Your support will leave a impression on our community, and we would be sincerely grateful for your involvement [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Last

On someone's or something's last legs

ˈɑn sˈʌmwˌʌnz ˈɔɹ sˈʌmθɨŋz lˈæst lˈɛɡz

Kiệt sức/ Hết thời/ Tàn tạ

For someone or something to be almost worn out or finished.

After working tirelessly for years, the old factory is on its last legs.

Sau nhiều năm làm việc không ngừng, nhà máy cũ đang ở trên cùng của chân của nó.

ɡˈɛt ðə lˈæst lˈæf ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Cười người hôm trước, hôm sau người cười

Laughter or ridicule at someone who has laughed at or ridiculed you.

After being teased for years, she finally got the last laugh.

Sau khi bị trêu chọc suốt nhiều năm, cô ấy cuối cùng đã cười nhạo lại.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the last laugh on someone...

lˈæst kˈɔl fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Cơ hội cuối cùng

The last opportunity for doing, getting, or having something.

This is your last call to board the flight to Paris.

Đây là lần cuối cùng bạn được gọi lên máy bay đi Paris.

Thành ngữ cùng nghĩa: last chance for something...

ðə lˈæst ɹˈaʊndˌʌp

Thần chết/ Tử thần

Death.

The last roundup is inevitable for all living beings.

Cuộc vây bắt cuối cùng là không thể tránh khỏi cho tất cả sinh vật sống.

Thành ngữ cùng nghĩa: the grim reaper...