Bản dịch của từ Considerable trong tiếng Việt

Considerable

Adjective

Considerable (Adjective)

kənˈsɪd.ər.ə.bəl
kənˈsɪd.ɚ.ə.bəl
01

Đáng kể, to tát, lớn lao.

Significant, great, great.

Ví dụ

Her considerable wealth allowed her to donate to various charities.

Sự giàu có đáng kể của cô cho phép cô quyên góp cho nhiều tổ chức từ thiện.

A considerable number of people attended the social event last night.

Một số lượng đáng kể người đã tham dự sự kiện xã hội tối qua.

The government made a considerable effort to improve social services.

Chính phủ đã nỗ lực đáng kể để cải thiện các dịch vụ xã hội.

02

Đáng chú ý là có kích thước, số lượng hoặc mức độ lớn.

Notably large in size, amount, or extent.

Ví dụ

There was a considerable increase in social media users last year.

Số lượng người dùng mạng xã hội đã tăng đáng kể vào năm ngoái.

The government allocated a considerable budget for social welfare programs.

Chính phủ đã phân bổ một ngân sách đáng kể cho các chương trình phúc lợi xã hội.

The organization received considerable donations to support social causes.

Tổ chức đã nhận được số tiền quyên góp đáng kể để hỗ trợ các mục đích xã hội.

Dạng tính từ của Considerable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Considerable

Đáng kể

More considerable

Đáng kể hơn

Most considerable

Đáng kể nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Considerable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, the weather is a very important when planning a day outside the house [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] However, unless thorough are made, homeowners may have to face undesirable outcomes from such a decision [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] As a consequence, this negative impact on businesses may affect employment and economic activity in the city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] The major for employers should indeed be the quality of their employees' work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Considerable

Không có idiom phù hợp