Bản dịch của từ Amount trong tiếng Việt

Amount

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amount (Noun Countable)

əˈmaʊnt
əˈmaʊnt
01

Lượng, mức độ.

Quantity, level.

Ví dụ

The amount of donations for the charity event exceeded expectations.

Số tiền quyên góp cho sự kiện từ thiện vượt quá mong đợi.

The amount of people attending the social gathering was impressive.

Lượng người tham dự buổi họp mặt xã hội thật ấn tượng.

The amount of food prepared for the community feast was sufficient.

Lượng thức ăn chuẩn bị cho bữa tiệc cộng đồng là đủ.

Kết hợp từ của Amount (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Copious amounts

Số lượng lớn

The charity event received copious amounts of donations from the community.

Sự kiện từ thiện nhận được số lượng lớn sự đóng góp từ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Amount cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] Only in 2013 did the glass waste, which to 48 tons, exceed the of paper waste, which was only 40 tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Second, nowadays, many people buy a home with a mortgage, and so they know the exact of money they owe and also the regular they have to pay [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] It can be clearly seen that the US government spent the largest of money on research into Health while the least of money was spent on researching General Science [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 2006 the of waste buried in landfills had reduced substantially by 600 million tonnes, to 1200, however the of waste that was burnt or disposed of at sea only increased by 50-100 million tonnes [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Amount

To the tune of some amount of money

tˈu ðə tˈun ˈʌv sˈʌm əmˈaʊnt ˈʌv mˈʌni

Lên đến mức nào đó

To a certain amount of money.

The donation was to the tune of $1000.

Số tiền quyên góp là 1000 đô la.

mˈeɪk ˈæn əmˈaʊnt ˈʌv hˈɛdwˌeɪ

Tiến bộ từng bước/ Từng bước một đi lên

To advance toward completing a task.

The community project is making headway in providing clean water.

Dự án cộng đồng đang tiến triển trong việc cung cấp nước sạch.

Not amount to a hill of beans

nˈɑt əmˈaʊnt tˈu ə hˈɪl ˈʌv bˈinz

Không đáng một xu

Worthless.

His promises do not amount to a hill of beans.

Những lời hứa của anh ta không đáng giá.

Thành ngữ cùng nghĩa: not worth a hill of beans, not worth beans...

Amount to the same thing

əmˈaʊnt tˈu ðə sˈeɪm θˈɪŋ

Cũng như nhau thôi

To be the same [as something].

His actions amount to the same thing as lying.

Hành động của anh ấy giống như việc nói dối.

Thành ngữ cùng nghĩa: come to the same thing...