Bản dịch của từ Completing trong tiếng Việt

Completing

Verb

Completing (Verb)

kəmplˈiɾɪŋ
kəmplˈiɾɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ hoàn chỉnh.

Present participle and gerund of complete.

Ví dụ

She is completing her community service hours at the local shelter.

Cô ấy đang hoàn thành số giờ phục vụ cộng đồng của mình tại nơi trú ẩn địa phương.

He will be completing his volunteer work at the charity event.

Anh ấy sẽ hoàn thành công việc tình nguyện của mình tại sự kiện từ thiện.

They are completing the final touches on the social media campaign.

Họ đang hoàn thành những khâu cuối cùng cho chiến dịch truyền thông xã hội.

Dạng động từ của Completing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Complete

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Completed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Completed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Completes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Completing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Completing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Eventually, this atmospheric carbon is reabsorbed by plants, marking the of the cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It was like a challenging puzzle, and the pieces finally came together to form a coherent picture [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is now my pleasure going to the construction site every evening and watching my house being gradually [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But also someone who can get everyone fired up and excited to their work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Completing

Không có idiom phù hợp