Bản dịch của từ Toward trong tiếng Việt

Toward

Preposition Adjective

Toward (Preposition)

təwˈɔɹd
tˈɔɹd
01

Theo hướng.

In the direction of.

Ví dụ

She walked toward the park for the charity event.

Cô ấy đi bộ về phía công viên cho sự kiện từ thiện.

The community is working together toward a cleaner environment.

Cộng đồng đang cùng nhau làm việc về hướng môi trường sạch hơn.

Their efforts are directed toward helping the homeless in the city.

Những nỗ lực của họ được hướng về việc giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố.

02

Nằm gần; gần (thời gian hoặc địa điểm).

Located close to; near (a time or place).

Ví dụ

The event is toward the end of the month.

Sự kiện diễn ra vào cuối tháng.

She walked toward the crowded park for the festival.

Cô ấy đi bộ về phía công viên đông người để tham gia lễ hội.

The charity organization is working toward helping the homeless.

Tổ chức từ thiện đang làm việc với mục tiêu giúp đỡ người vô gia cư.

03

Với mục đích đạt được (một mục tiêu).

For the purpose of attaining (an aim).

Ví dụ

She worked toward improving community services.

Cô ấy làm việc với mục tiêu cải thiện dịch vụ cộng đồng.

The organization is moving toward sustainability initiatives.

Tổ chức đang di chuyển về các sáng kiến bền vững.

His efforts are directed toward reducing poverty in the area.

Những nỗ lực của anh ấy được hướng về việc giảm nghèo trong khu vực.

Toward (Adjective)

təwˈɔɹd
tˈɔɹd
01

Năng suất, dẻo dai; ngoan ngoãn; sẵn sàng hoặc có khả năng học hỏi; không lạc hậu.

Yielding, pliant; docile; ready or apt to learn; not froward.

Ví dụ

She showed a toward attitude when discussing social issues.

Cô ấy đã thể hiện thái độ dễ dãi khi thảo luận về vấn đề xã hội.

The toward students eagerly participated in the charity event.

Những học sinh dễ bảo đã tích cực tham gia sự kiện từ thiện.

He is a toward individual, always open to new ideas.

Anh ấy là một người dễ dãi, luôn sẵn lòng tiếp nhận ý tưởng mới.

02

(ngày) đến gần, đến gần; đang đe dọa; hiện tại, trong tầm tay.

(dated) approaching, coming near; impending; present, at hand.

Ví dụ

The toward event is scheduled for next Friday.

Sự kiện sắp tới được lên lịch vào thứ Sáu tới.

The toward gathering will take place at the park.

Buổi tụ tập sắp tới sẽ diễn ra tại công viên.

The toward deadline for submissions is fast approaching.

Thời hạn nộp sắp tới đang đến gần.

03

(lỗi thời hoặc cổ xưa) có vẻ đầy hứa hẹn.

(obsolete or archaic) promising, likely.

Ví dụ

The young entrepreneur had a toward future in the tech industry.

Người trẻ đang có một tương lai tiềm năng trong ngành công nghệ.

Her toward attitude towards community service impressed many people.

Thái độ tích cực của cô về dịch vụ cộng đồng gây ấn tượng.

The organization's toward initiatives aimed to uplift marginalized groups.

Các sáng kiến hướng tới của tổ chức nhằm nâng cao các nhóm bị đẩy vào lề.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Toward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Similar to the later version, tool A feature a rounded base, tapering the top [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] These generally share one feature in common which is a lack of care children’s emotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] These generally share one feature in common which is a lack of care children's emotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] By allocating resources medical research, science can continue alleviating human suffering and enhancing overall health outcomes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Toward

Không có idiom phù hợp