Bản dịch của từ Coming trong tiếng Việt

Coming

Verb

Coming (Verb)

kˈʌmɪŋ
kˈʌmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của đến.

Present participle and gerund of come.

Ví dụ

Coming to the party, she brought a delicious cake.

Đến bữa tiệc, cô ấy mang theo một cái bánh ngon.

Not coming on time will affect your IELTS speaking score.

Không đến đúng giờ sẽ ảnh hưởng đến điểm thi IELTS nói của bạn.

Are you coming to the social event this Saturday?

Bạn có đến sự kiện xã hội vào thứ Bảy này không?

Dạng động từ của Coming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Come

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Came

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Come

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Comes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The rich aroma of sizzling pancetta and the sight of creamy sauce together was pure magic [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working properly, and the pictures were out blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When she was almost home, she heard the sound of an engine towards her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Coming

Coming out of one's ears

kˈʌmɨŋ ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz ˈɪɹz

Nhiều như nấm sau mưa

Very numerous or abundant.

There were ears everywhere at the concert, it was packed!

Khán giả đông như kiến ở buổi hòa nhạc!

nˈɑt nˈoʊ wˈɛðɚ wˈʌn ˈɪz kˈʌmɨŋ ˈɔɹ ɡˈoʊɨŋ

Rối như tơ vò

To be very confused.

She's so overwhelmed with work, she doesn't know whether one is coming or going.

Cô ấy quá áp lực với công việc, cô ấy không biết mình đang ở đâu.

Thành ngữ cùng nghĩa: not know if one is coming or going...

Everything's coming up roses.

ˈɛvɹiθˌɪŋz kˈʌmɨŋ ˈʌp ɹˈoʊzɨz.

Mọi việc đều thuận buồm xuôi gió

Everything is really just excellent.

Her new business is booming; everything's coming up roses for her.

Doanh nghiệp mới của cô ấy đang phát triển mạnh; mọi thứ đều rất tuyệt vời cho cô ấy.