Bản dịch của từ Really trong tiếng Việt

Really

Interjection Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Really (Interjection)

ɹˈiəli
ɹˌiəlˌi
01

Dùng để thể hiện sự quan tâm, ngạc nhiên hoặc nghi ngờ.

Used to express interest surprise or doubt.

Ví dụ

Really? I can't believe it!

Thật sao? Tôi không thể tin được!

Oh, really! That's amazing news!

Ồ, thật sao! Đó là tin tức tuyệt vời!

Really, are you serious about this?

Thật sao, bạn nói đùa à?

Really (Adverb)

ɹˈiəli
ɹˌiəlˌi
01

Trên thực tế, trái ngược với những gì được nói hoặc tưởng tượng là đúng hoặc có thể xảy ra.

In actual fact as opposed to what is said or imagined to be true or possible.

Ví dụ

She really enjoys volunteering at the local community center.

Cô ấy thực sự thích tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

The charity event was really successful, raising over $10,000 for the cause.

Sự kiện từ thiện đã thành công thực sự, gây quỹ hơn $10,000 cho mục đích.

He was really kind, offering help to the homeless man on the street.

Anh ấy thật sự tốt bụng, đề nghị giúp đỡ người đàn ông vô gia cư trên đường phố.

02

Rất; triệt để.

Very thoroughly.

Ví dụ

She really cares about social issues in her community.

Cô ấy quan tâm rất kỹ về các vấn đề xã hội trong cộng đồng của mình.

The charity event was really successful in raising funds for social causes.

Sự kiện từ thiện đã thành công rất kỹ trong việc gây quỹ cho các mục tiêu xã hội.

He speaks really passionately about social justice and equality.

Anh ấy nói rất nhiệt tình về công bằng xã hội và sự bình đẳng.

Dạng trạng từ của Really (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Really

Thật sự

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Really cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Second, advertising encourages people to purchase what they do not need [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Shops selling accessories are also common on the Internet, especially on Facebook [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, it depends on our own experience to understand what makes us happy [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Not much, since the curriculum in Vietnam mostly focuses on theoretical knowledge [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Really

jˈu ɹˈɪli sˈɛd ə mˈaʊθfˌʊl.

Nói trúng tim đen/ Nói đúng phóc

You said exactly what needed to be said.

When she told him to stop being rude, he replied, 'You said a mouthful.'

Khi cô ấy bảo anh đừng rude, anh ấy trả lời, 'You said a mouthful.'

I'm (really) fed up (with someone or something)

ˈaɪm ɹˈɪli fˈɛd ˈʌp wˈɪð sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ.

Chán ngấy đến tận cổ

I have had enough of someone or something.

I'm fed up with all the negativity on social media.

Tôi chán ngấy với tất cả sự tiêu cực trên mạng xã hội.