Bản dịch của từ Exactly trong tiếng Việt

Exactly

Adverb Interjection

Exactly (Adverb)

ɪɡˈzækt.li
ɪɡˈzækt.li
01

Chính xác.

Exactly.

Ví dụ

She knew exactly where the party was happening.

Cô ấy biết chính xác nơi bữa tiệc sẽ diễn ra.

He arrived exactly on time for the meeting.

Anh ấy đến đúng giờ cho cuộc họp.

The charity event raised exactly $1000 for the cause.

Sự kiện từ thiện đã quyên góp được chính xác 1000 đô la cho mục đích này.

02

(cách thức) không có sự gần đúng; chính xác.

(manner) without approximation; precisely.

Ví dụ

She arrived exactly at 9 o'clock for the meeting.

Cô ấy đến chính xác lúc 9 giờ cho cuộc họp.

The charity event raised exactly $500 for the local shelter.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ chính xác 500 đô la cho trại tạm.

The survey results matched exactly with the predicted outcomes.

Kết quả khảo sát khớp chính xác với kết quả dự đoán.

03

(tiêu điểm) chính xác, dùng để nhấn mạnh.

(focus) precisely, used to provide emphasis.

Ví dụ

She knew exactly what he meant.

Cô ấy biết chính xác ý anh ấy.

The event starts exactly at 8 o'clock.

Sự kiện bắt đầu chính xác vào lúc 8 giờ.

He followed the instructions exactly as they were given.

Anh ấy tuân theo hướng dẫn chính xác như được cung cấp.

Dạng trạng từ của Exactly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exactly

Chính xác

-

-

Exactly (Interjection)

ˌɛgzˌæktlˌi
ɪgzˈæktli
01

Biểu thị sự đồng ý hoặc công nhận.

Signifies agreement or recognition.

Ví dụ

Exactly! I agree with your point about social responsibility.

Đúng vậy! Tôi đồng ý với quan điểm của bạn về trách nhiệm xã hội.

Exactly, that event raised awareness about social issues in our community.

Đúng vậy, sự kiện đó đã nâng cao nhận thức về vấn đề xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Exactly! Recognizing the importance of social support is crucial.

Đúng vậy! Nhận ra tầm quan trọng của sự hỗ trợ xã hội là rất quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exactly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The figure remained unchanged one year later before slightly decreasing to 80 films in 2009 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Badminton almost mirrored this trend, albeit at a lower rate, consistently hovering around the 50 mark [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] When information is easily and quickly shared between workers and managers, the workers can know what they should do, and as result productivity rises [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Swiss workers of other professions were remunerated slightly lower, as they made $40,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Exactly

Không có idiom phù hợp