Bản dịch của từ Manner trong tiếng Việt

Manner

Noun [U/C]

Manner (Noun)

mˈænɚ
mˈænəɹ
01

Cư xử tốt, lịch sự.

Good, polite behaviour.

Ví dụ

Her manner was polite during the business meeting.

Cách cư xử của cô ấy lịch sự trong cuộc họp công việc.

His friendly manner helped him make new friends easily.

Cách cư xử thân thiện của anh ấy giúp anh ấy dễ dàng kết bạn mới.

The waitress's manner was excellent, making customers feel welcome.

Cách cư xử của người phục vụ rất xuất sắc, khiến khách hàng cảm thấy được chào đón.

02

Tiêu chuẩn ứng xử có văn hóa và sản phẩm của trí tuệ.

Standards of conduct cultured and product of mind.

Ví dụ

Her polite manner impressed everyone at the social event.

Cách cư xử lịch sự của cô ấy ấn tượng mọi người tại sự kiện xã hội.

He spoke in a respectful manner during the social gathering.

Anh ấy nói chuyện một cách lịch thiệp trong buổi tụ tập xã hội.

Following the proper manner is crucial in social interactions.

Tuân thủ cách cư xử đúng đắn là rất quan trọng trong giao tiếp xã hội.

03

Phương thức hành động hoặc cư xử đặc trưng; mang.

Characteristic mode of acting or behaving; bearing.

Ví dụ

Her polite manner impressed everyone at the social event.

Cách cư xử lịch sự của cô ấy ấn tượng mọi người tại sự kiện xã hội.

His friendly manner made him popular among his social circle.

Cách cư xử thân thiện của anh ấy khiến anh ấy phổ biến trong vòng xã hội của mình.

The manager's professional manner was appreciated by the social club members.

Cách cư xử chuyên nghiệp của người quản lý được các thành viên câu lạc bộ xã hội đánh giá cao.

Dạng danh từ của Manner (Noun)

SingularPlural

Manner

Manners

Kết hợp từ của Manner (Noun)

CollocationVí dụ

Normal manner

Cách thức bình thường

She greeted her neighbors in a normal manner every morning.

Cô ấy chào hàng xóm mỗi sáng một cách bình thường.

Correct manner

Cách làm đúng

She greeted everyone in a correct manner at the social event.

Cô ấy chào hỏi mọi người một cách chính xác tại sự kiện xã hội.

Methodical manner

Cách thức cẩn thận

He organized the event in a methodical manner.

Anh ta tổ chức sự kiện một cách có phương pháp.

Pleasant manner

Lối ứng xử dễ chịu

She greeted everyone with a pleasant manner at the social event.

Cô ấy chào tất cả mọi người một cách lịch sự tại sự kiện xã hội.

Ad hoc manner

Theo cách tạm thời

The meeting was conducted in an ad hoc manner.

Cuộc họp được tổ chức một cách tạm thời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] It occurred to me that he is one of the most gracious and well- guys I've ever met [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] However, these options can be a daunting task for working parents, as cooking in such is often very labor-intensive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] I also believe that we need a combination of this approach and a number of other actions, as listed above, to tackle these problems in a more comprehensive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] The main reason for this is that being of the same blood compels the older generations to look after their young family members in the most loving and protective [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Manner

ˈɔl mˈænɚ ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đủ loại người/ Đủ loại sự vật

All types of people or things.

In the social gathering, there were all manner of people.

Trong buổi tụ tập xã hội, có mọi loại người.