Bản dịch của từ Polite trong tiếng Việt

Polite

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polite (Adjective)

pəlˈɑɪt
pəlˈɑɪt
01

Có hoặc thể hiện hành vi tôn trọng và quan tâm đến người khác.

Having or showing behaviour that is respectful and considerate of other people.

Ví dụ

Being polite is important in social interactions.

Lịch sự là điều quan trọng trong giao tiếp xã hội.

She politely declined the invitation to the social event.

Cô ấy lịch sự từ chối lời mời tham gia sự kiện xã hội.

He always speaks politely to everyone he meets.

Anh ấy luôn nói chuyện lịch sự với mọi người anh ấy gặp.

Dạng tính từ của Polite (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Polite

Lịch sự

More polite

Lịch sự hơn

Most polite

Lịch sự nhất

Polite

Lịch sự

Politer

Bộ phân tách

Politest

Lịch sự nhất

Kết hợp từ của Polite (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly polite

Khá lịch sự

She was fairly polite during the social gathering.

Cô ấy khá lịch sự trong buổi tụ tập xã hội.

Coolly polite

Lịch sự nhưng không quá cần kỷ

Her response was coolly polite during the social gathering.

Phản ứng của cô ấy đã lịch sự lạnh lùng trong buổi tụ tập xã hội.

Overly polite

Quá lịch sự

The receptionist was overly polite to the guests at the event.

Lễ tân quá lịch sự với khách mời tại sự kiện.

Very polite

Rất lịch sự

She always uses very polite language in social gatherings.

Cô ấy luôn sử dụng ngôn ngữ rất lịch sự trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Unfailingly polite

Luôn lịch sự

He is unfailingly polite when interacting with customers.

Anh ta luôn lịch sự khi tương tác với khách hàng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] For example, weather forecasts and news do not affect most of us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Newspapers tend to focus on a limited number of controversial topics like sport or [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Additionally, geography is becoming increasingly important in today's globalized world for navigating issues like trade, and environmental concerns [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Firstly, the rich-poor gap could be the breeding ground for social unrest and instability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Polite

Không có idiom phù hợp