Bản dịch của từ Considerate trong tiếng Việt

Considerate

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Considerate (Adjective)

kn̩sˈɪdɚət
kn̩sˈɪdəɹɪt
01

Thể hiện sự suy nghĩ cẩn thận.

Showing careful thought.

Ví dụ

She is considerate of her friend's feelings.

Cô ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn mình.

Being considerate is important in social interactions.

Sự quan tâm là điều quan trọng trong các tương tác xã hội.

He displayed a considerate attitude towards the community.

Anh ấy thể hiện thái độ ân cần đối với cộng đồng.

02

Cẩn thận không gây phiền toái hoặc làm hại người khác.

Careful not to inconvenience or harm others.

Ví dụ

Being considerate of others' feelings is important in social interactions.

Quan tâm đến cảm xúc của người khác là điều quan trọng trong tương tác xã hội.

She is known for her considerate gestures towards her friends.

Cô ấy nổi tiếng với những cử chỉ ân cần đối với bạn bè của mình.

A considerate attitude can foster positive relationships in social settings.

Thái độ ân cần có thể thúc đẩy các mối quan hệ tích cực trong môi trường xã hội.

Dạng tính từ của Considerate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Considerate

Ân cần

More considerate

Chu đáo hơn

Most considerate

Chu đáo nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Considerate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Last but not least, she is also a person who always puts herself in other people's shoes and does favours for other team members whenever she can [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] In lieu of a total ban, efforts should focus on raising awareness of the negative consequences of excessive phone use and promoting respectful and behaviour in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
[...] 1)However, widespread advertising can also have some negative consequences that are worthy of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] However, unless thorough are made, homeowners may have to face undesirable outcomes from such a decision [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Considerate

Không có idiom phù hợp