Bản dịch của từ Inconvenience trong tiếng Việt

Inconvenience

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inconvenience (Noun)

ɪnknvˈinjns
ɪnknvˈinjns
01

Trạng thái hoặc thực tế gây rắc rối hoặc khó khăn liên quan đến nhu cầu cá nhân hoặc sự thoải mái của một người.

The state or fact of being troublesome or difficult with regard to ones personal requirements or comfort.

Ví dụ

The inconvenience of traffic congestion affects daily commutes.

Sự bất tiện của tắc đường ảnh hưởng đến việc đi làm hàng ngày.

The inconvenience of a broken elevator caused delays in the building.

Sự bất tiện của cái thang máy hỏng gây ra sự trì hoãn trong tòa nhà.

The inconvenience of a power outage disrupted the neighborhood's activities.

Sự bất tiện của cúp điện làm gián đoạn các hoạt động của khu phố.

Kết hợp từ của Inconvenience (Noun)

CollocationVí dụ

Public inconvenience

Bất tiện công cộng

The construction work caused public inconvenience in the neighborhood.

Công trình xây dựng gây bất tiện cho công chúng trong khu vực.

Temporary inconvenience

Bất tiện tạm thời

The construction work caused a temporary inconvenience to the residents.

Công việc xây dựng gây khó khăn tạm thời cho cư dân.

Mere inconvenience

Điều phiền toái

Canceling plans due to a mere inconvenience upset her greatly.

Hủy kế hoạch vì một sự bất tiện nhỏ làm cô ấy buồn rầu.

Minor inconvenience

Rắc rối nhỏ

A delayed bus is a minor inconvenience for commuters.

Một chuyến xe buýt bị trễ là một sự bất tiện nhỏ cho người đi làm.

Serious inconvenience

Nghiêm trọng bất tiện

The lack of public transportation causes serious inconvenience to commuters.

Sự thiếu giao thông công cộng gây ra sự bất tiện nghiêm trọng cho người đi làm.

Inconvenience (Verb)

ɪnknvˈinjns
ɪnknvˈinjns
01

Gây rắc rối hoặc khó khăn.

Cause trouble or difficulty to.

Ví dụ

Public transportation strikes inconvenience commuters daily.

Cuộc đình công giao thông công cộng gây phiền toái hàng ngày cho người đi làm.

The closure of the main road inconveniences residents in the area.

Việc đóng cửa con đường chính gây phiền toái cho cư dân khu vực.

The lack of parking spaces inconveniences shoppers at the mall.

Sự thiếu chỗ đậu xe gây phiền toái cho người mua sắm tại trung tâm thương mại.

Kết hợp từ của Inconvenience (Verb)

CollocationVí dụ

Inconvenience seriously

Bất tiện nghiêm trọng

The lack of public transportation inconveniences seriously the elderly.

Sự thiếu xe buýt gây rắc rối nghiêm trọng cho người cao tuổi.

Inconvenience greatly

Gây ra sự bất tiện lớn

The lack of public transportation inconveniences greatly the residents.

Sự thiếu giao thông công cộng gây rất nhiều bất tiện cho cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inconvenience cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand the and disappointment this may cause, and I am truly sorry for any this may have caused you [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] A complete ban, therefore, would not only individuals but also hinder productivity and communication [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Once again, I apologize for any this may have caused, and I look forward to hearing from you soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Second, people driving cars would also be faced with when they share the same road with bicyclists [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Inconvenience

Không có idiom phù hợp