Bản dịch của từ Troublesome trong tiếng Việt

Troublesome

Adjective

Troublesome (Adjective)

tɹˈʌblsəm
tɹˈʌblsəm
01

Gây khó khăn hoặc phiền toái.

Causing difficulty or annoyance.

Ví dụ

Dealing with troublesome neighbors can be exhausting.

Đối phó với hàng xóm gây khó chịu có thể làm bạn mệt mỏi.

The troublesome student disrupted the class with constant interruptions.

Học sinh gây khó chịu đã làm gián đoạn lớp học bằng những gián đoạn liên tục.

The troublesome traffic delayed everyone's arrival at the event.

Giao thông gây khó chịu đã làm trì hoãn việc đến của mọi người tại sự kiện.

Dạng tính từ của Troublesome (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Troublesome

Phiền phức

More troublesome

Rắc rối hơn

Most troublesome

Phiền phức nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Troublesome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] Similarly, many parents have a great deal of trouble dealing with teenagers who are misbehaving while going through adolescence [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Troublesome

Không có idiom phù hợp