Bản dịch của từ Difficulty trong tiếng Việt

Difficulty

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Difficulty (Noun Countable)

ˈdɪf.ɪ.kəl.ti
ˈdɪf.ə.kəl.t̬i
01

Sự khó khăn, thử thách.

Difficulties and challenges.

Ví dụ

Many people face financial difficulties due to the pandemic.

Nhiều người gặp khó khăn về tài chính do đại dịch.

Overcoming language difficulties can help in social integration.

Khắc phục khó khăn về ngôn ngữ có thể giúp hòa nhập xã hội.

Community centers offer support for those experiencing housing difficulties.

Các trung tâm cộng đồng hỗ trợ những người gặp khó khăn về nhà ở.

Kết hợp từ của Difficulty (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Level difficulty

Mức độ khó

The level of difficulty in this exam is very high for everyone.

Mức độ khó khăn trong kỳ thi này rất cao đối với mọi người.

Difficulty (Noun)

dˈɪfəkˌʌlti
dˈɪfɪkˌʌlti
01

Trạng thái hoặc tình trạng khó khăn.

The state or condition of being difficult.

Ví dụ

Overcoming financial difficulty requires determination and hard work.

Vượt qua khó khăn tài chính đòi hỏi sự quyết tâm và làm việc chăm chỉ.

The family faced difficulties after the sudden loss of their main breadwinner.

Gia đình đối mặt với khó khăn sau sự mất mát đột ngột của người kiếm sống chính.

The community rallied together to help each other during times of difficulty.

Cộng đồng hợp sức để giúp đỡ nhau trong những thời kỳ khó khăn.

Dạng danh từ của Difficulty (Noun)

SingularPlural

Difficulty

Difficulties

Kết hợp từ của Difficulty (Noun)

CollocationVí dụ

Level difficulty

Mức độ khó

The level of difficulty in social studies is often high for students.

Mức độ khó khăn trong môn xã hội thường cao đối với học sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Difficulty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] The of the game varies depending on the brand/type and age range of the jigsaw puzzle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] With these services being within walking distance, city dwellers can enjoy different services without much [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I have with two, I can't imagine trying to remember the grammar rules for 7 different languages [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Therefore, they will spend less time with family and friends, or have in achieving a healthy work-life balance [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Difficulty

Không có idiom phù hợp