Bản dịch của từ Difficulty trong tiếng Việt

Difficulty

Noun [C] Noun [U/C]

Difficulty (Noun Countable)

ˈdɪf.ɪ.kəl.ti
ˈdɪf.ə.kəl.t̬i
01

Sự khó khăn, thử thách.

Difficulties and challenges.

Ví dụ

Many people face financial difficulties due to the pandemic.

Nhiều người gặp khó khăn về tài chính do đại dịch.

Overcoming language difficulties can help in social integration.

Khắc phục khó khăn về ngôn ngữ có thể giúp hòa nhập xã hội.

Community centers offer support for those experiencing housing difficulties.

Các trung tâm cộng đồng hỗ trợ những người gặp khó khăn về nhà ở.

Kết hợp từ của Difficulty (Noun Countable)

CollocationVí dụ

In difficulty

Trong khó khăn

The homeless family is in difficulty finding shelter.

Gia đình vô gia cư gặp khó khăn trong việc tìm nơi ẩn náu.

Difficulty of

Khó khăn của

The difficulty of integrating into a new community can be challenging.

Việc hòa nhập vào một cộng đồng mới có thể gặp khó khăn.

Level of difficulty

Mức độ khó khăn

The level of difficulty in accessing healthcare services varies.

Mức độ khó khăn trong việc tiếp cận dịch vụ y tế thay đổi.

Without difficulty

Không khó khăn

She organized the event without difficulty.

Cô ấy tổ chức sự kiện mà không gặp khó khăn.

Difficulty (Noun)

dˈɪfəkˌʌlti
dˈɪfɪkˌʌlti
01

Trạng thái hoặc tình trạng khó khăn.

The state or condition of being difficult.

Ví dụ

Overcoming financial difficulty requires determination and hard work.

Vượt qua khó khăn tài chính đòi hỏi sự quyết tâm và làm việc chăm chỉ.

The family faced difficulties after the sudden loss of their main breadwinner.

Gia đình đối mặt với khó khăn sau sự mất mát đột ngột của người kiếm sống chính.

The community rallied together to help each other during times of difficulty.

Cộng đồng hợp sức để giúp đỡ nhau trong những thời kỳ khó khăn.

Dạng danh từ của Difficulty (Noun)

SingularPlural

Difficulty

Difficulties

Kết hợp từ của Difficulty (Noun)

CollocationVí dụ

In difficulty

Trong khó khăn

The family found themselves in difficulty after losing their home.

Gia đình tự mình gặp khó khăn sau khi mất nhà.

Difficulty with

Gặp khó khăn với

She had difficulty with social interactions.

Cô ấy gặp khó khăn trong giao tiếp xã hội.

Difficulty in

Khó khăn trong

Difficulty in making friends can lead to social isolation.

Khó khăn trong việc kết bạn có thể dẫn đến cô lập xã hội.

Difficulty of

Khó khăn của

The difficulty of social interactions can be challenging for introverts.

Sự khó khăn của giao tiếp xã hội có thể là thách thức đối với người hướng nội.

Level of difficulty

Mức độ khó khăn

The level of difficulty in accessing healthcare varies among different social classes.

Mức độ khó khăn trong việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe khác nhau giữa các tầng lớp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Difficulty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] Currently, a significant proportion of students are reportedly encountering in maintaining focus and attention while at school [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] With these services being within walking distance, city dwellers can enjoy different services without much [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] The ability to cope with pressure is essential when we are confronted with in life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] The of the game varies depending on the brand/type and age range of the jigsaw puzzle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Difficulty

Không có idiom phù hợp