Bản dịch của từ Difficulty trong tiếng Việt

Difficulty

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Difficulty (Noun Countable)

ˈdɪf.ɪ.kəl.ti
ˈdɪf.ə.kəl.t̬i
01

Sự khó khăn, thử thách.

Difficulties and challenges.

Ví dụ

Many people face financial difficulties due to the pandemic.

Nhiều người gặp khó khăn về tài chính do đại dịch.

Overcoming language difficulties can help in social integration.

Khắc phục khó khăn về ngôn ngữ có thể giúp hòa nhập xã hội.

Community centers offer support for those experiencing housing difficulties.

Các trung tâm cộng đồng hỗ trợ những người gặp khó khăn về nhà ở.

Kết hợp từ của Difficulty (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Major difficulty

Khó khăn chính

Many students face major difficulty in understanding social issues today.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn lớn trong việc hiểu các vấn đề xã hội hiện nay.

Practical difficulty

Khó khăn thực tế

Many people face practical difficulty accessing healthcare in rural areas.

Nhiều người gặp khó khăn thực tế trong việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe ở vùng nông thôn.

Serious difficulty

Khó khăn nghiêm trọng

Many families face serious difficulty finding affordable housing in cities.

Nhiều gia đình gặp khó khăn nghiêm trọng trong việc tìm nhà giá rẻ ở thành phố.

Economic difficulty

Khó khăn kinh tế

Many families faced economic difficulty during the pandemic in 2020.

Nhiều gia đình gặp khó khăn kinh tế trong đại dịch năm 2020.

Grave difficulty

Khó khăn nghiêm trọng

Many families face grave difficulty finding affordable housing in new york.

Nhiều gia đình gặp khó khăn nghiêm trọng trong việc tìm nhà ở giá rẻ ở new york.

Difficulty (Noun)

dˈɪfəkˌʌlti
dˈɪfɪkˌʌlti
01

Trạng thái hoặc tình trạng khó khăn.

The state or condition of being difficult.

Ví dụ

Overcoming financial difficulty requires determination and hard work.

Vượt qua khó khăn tài chính đòi hỏi sự quyết tâm và làm việc chăm chỉ.

The family faced difficulties after the sudden loss of their main breadwinner.

Gia đình đối mặt với khó khăn sau sự mất mát đột ngột của người kiếm sống chính.

The community rallied together to help each other during times of difficulty.

Cộng đồng hợp sức để giúp đỡ nhau trong những thời kỳ khó khăn.

Dạng danh từ của Difficulty (Noun)

SingularPlural

Difficulty

Difficulties

Kết hợp từ của Difficulty (Noun)

CollocationVí dụ

Increasing difficulty

Tăng độ khó

The increasing difficulty of social issues worries many community leaders.

Sự khó khăn ngày càng tăng của các vấn đề xã hội khiến nhiều lãnh đạo cộng đồng lo lắng.

Emotional difficulty

Khó khăn về cảm xúc

Many students face emotional difficulty during the ielts speaking test.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn về cảm xúc trong bài thi nói ielts.

Behavioural/behavioral difficulty

Khó khăn về hành vi

Many children face behavioral difficulties in social situations like parties.

Nhiều trẻ em gặp khó khăn về hành vi trong các tình huống xã hội như tiệc.

Practical difficulty

Khó khăn thực tế

Many people face practical difficulty finding affordable housing in cities like san francisco.

Nhiều người gặp khó khăn thực tế trong việc tìm nhà ở giá rẻ tại san francisco.

Particular difficulty

Khó khăn cụ thể

Many students face particular difficulty in understanding social inequality concepts.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn đặc biệt trong việc hiểu các khái niệm về bất bình đẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Difficulty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] The of the game varies depending on the brand/type and age range of the jigsaw puzzle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] With these services being within walking distance, city dwellers can enjoy different services without much [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I have with two, I can't imagine trying to remember the grammar rules for 7 different languages [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Therefore, they will spend less time with family and friends, or have in achieving a healthy work-life balance [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Difficulty

Không có idiom phù hợp