Bản dịch của từ Condition trong tiếng Việt

Condition

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Condition (Noun)

kənˈdɪʃ.ən
kənˈdɪʃ.ən
01

Điều kiện, tình trạng.

Conditions, status.

Ví dụ

Living conditions in poverty-stricken areas are dire.

Điều kiện sống ở những vùng nghèo khó rất tồi tệ.

The working conditions at the factory were unsafe and unhealthy.

Điều kiện làm việc tại nhà máy không an toàn và không lành mạnh.

His medical condition required frequent check-ups and monitoring.

Tình trạng sức khỏe của anh ấy cần phải được kiểm tra và theo dõi thường xuyên.

02

Trạng thái của một thứ gì đó liên quan đến hình thức bên ngoài, chất lượng hoặc trật tự hoạt động của nó.

The state of something with regard to its appearance, quality, or working order.

Ví dụ

The living conditions in the city center are better than in the suburbs.

Điều kiện sống ở trung tâm thành phố tốt hơn so với ngoại ô.

The poor economic conditions led to an increase in crime rates.

Điều kiện kinh tế kém dẫn đến tăng tỷ lệ tội phạm.

The working conditions at the factory were unsafe and unhealthy.

Điều kiện làm việc tại nhà máy không an toàn và không lành mạnh.

03

Hoàn cảnh hoặc các yếu tố ảnh hưởng đến cách mọi người sống hoặc làm việc, đặc biệt là liên quan đến phúc lợi của họ.

The circumstances or factors affecting the way in which people live or work, especially with regard to their well-being.

Ví dụ

Living conditions in impoverished areas impact people's well-being.

Điều kiện sống ở khu vực nghèo ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân.

Poor housing conditions can lead to health issues in communities.

Điều kiện nhà ở kém có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe trong cộng đồng.

Economic conditions play a crucial role in determining social well-being.

Điều kiện kinh tế đóng vai trò quan trọng trong xác định sức khỏe xã hội.

04

Một tình huống phải tồn tại trước khi một điều gì đó khác có thể xảy ra hoặc được phép.

A situation that must exist before something else is possible or permitted.

Ví dụ

Financial condition affects social status in many communities.

Tình trạng tài chính ảnh hưởng đến địa vị xã hội trong nhiều cộng đồng.

Education is a key condition for social mobility and progress.

Giáo dục là điều kiện quan trọng cho sự di chuyển xã hội và tiến bộ.

Living conditions impact social interactions and community cohesion.

Điều kiện sống ảnh hưởng đến tương tác xã hội và sự đoàn kết cộng đồng.

Dạng danh từ của Condition (Noun)

SingularPlural

Condition

Conditions

Kết hợp từ của Condition (Noun)

CollocationVí dụ

Weather condition

Điều kiện thời tiết

The weather condition in london is rainy today.

Tình hình thời tiết ở london hôm nay là mưa.

Normal condition

Điều kiện bình thường

In normal conditions, people tend to socialize more during festivals.

Trong điều kiện bình thường, mọi người thường giao tiếp nhiều hơn trong các lễ hội.

Original condition

Điều kiện ban đầu

The original condition of the social project was well-maintained.

Tình trạng ban đầu của dự án xã hội được duy trì tốt.

Humid condition

Điều kiện ẩm ướt

The humid condition in the crowded city made people uncomfortable.

Điều kiện ẩm ướt trong thành phố đông đúc làm cho mọi người không thoải mái.

Squalid condition

Điều kiện dơ bẩn

The homeless shelter was in squalid condition, lacking basic sanitation.

Trại tị nạn đang ở trong điều kiện dơ bẩn, thiếu vệ sinh cơ bản.

Condition (Verb)

kn̩dˈɪʃn̩
kn̩dˈɪʃn̩
01

Đặt ra các yêu cầu trước về (điều gì đó) trước khi nó có thể xảy ra hoặc được thực hiện.

Set prior requirements on (something) before it can occur or be done.

Ví dụ

She conditioned her approval on his good behavior.

Cô ấy đặt điều kiện cho sự chấp nhận của mình vào hành vi tốt của anh ấy.

The charity event was conditioned on reaching the fundraising goal.

Sự kiện từ thiện đã được đặt điều kiện vào mục tiêu gây quỹ.

The scholarship was conditioned on maintaining a high GPA.

Học bổng đã được đặt điều kiện vào việc duy trì GPA cao.

02

Đưa (cái gì) vào trạng thái mong muốn để sử dụng.

Bring (something) into the desired state for use.

Ví dụ

The charity worked to condition the donated clothes for distribution.

Tổ chức từ thiện đã làm cho quần áo quyên góp được chuẩn bị để phân phối.

Volunteers helped condition the venue for the community event.

Những tình nguyện viên đã giúp chuẩn bị địa điểm cho sự kiện cộng đồng.

The organization will condition the food before serving it to the homeless.

Tổ chức sẽ chuẩn bị thức ăn trước khi phục vụ cho người vô gia cư.

03

Thoa dầu xả lên (tóc)

Apply a conditioner to (the hair)

Ví dụ

She conditions her hair with coconut oil.

Cô ấy điều kiện tóc bằng dầu dừa.

He always conditions his hair after swimming.

Anh ấy luôn điều kiện tóc sau khi bơi.

Conditioning your hair regularly helps maintain its health.

Việc điều kiện tóc thường xuyên giúp duy trì sức khỏe của nó.

04

Có ảnh hưởng đáng kể hoặc quyết định (cách thức hoặc kết quả của việc gì đó)

Have a significant influence on or determine (the manner or outcome of something)

Ví dụ

Social media conditions people's opinions on various topics.

Mạng xã hội điều kiện ý kiến của mọi người về nhiều chủ đề.

The news often conditions public perception of current events.

Tin tức thường điều kiện quan điểm của công chúng về sự kiện hiện tại.

Social norms condition behavior in different cultural settings.

Quy định xã hội điều kiện hành vi trong các bối cảnh văn hóa khác nhau.

Dạng động từ của Condition (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Condition

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conditioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conditioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conditions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conditioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Condition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Also, I feel the parents of obese children are to blame, and thus need to take responsibility for their kids' unhealthy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] Most evident is the almost complete absence of pollutants in regions outside urban areas – a crucial for a healthy life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Moreover, with the rise in health consciousness and better healthcare facilities, many older individuals are in good physical to handle the demands of parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The only is that we had to try and work in as much of the vocabulary and grammar as possible into the lesson [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Condition

Be in the pink (of condition)

bˈi ɨn ðə pˈɪŋk ˈʌv kəndˈɪʃən

Khỏe như vâm

In very good health; in very good condition, physically and emotionally.

After recovering from her illness, Sarah was back in the pink.

Sau khi hồi phục từ bệnh, Sarah đã trở lại tình trạng tốt.

Thành ngữ cùng nghĩa: in the pink of health...

bˈi ɨn mˈɪnt kəndˈɪʃən

Mới tinh như mới ra lò/ Như mới xuất xưởng

In perfect condition.

The antique vase was in mint condition, fetching a high price.

Cái bình gốm cổ xưa đó ở tình trạng hoàn hảo, đạt giá cao.