Bản dịch của từ Work trong tiếng Việt

Work

Verb Noun [U/C]

Work (Verb)

wɜːk
wɝːk
01

Làm việc, hành động, hoạt động.

Work, action, activity.

Ví dụ

Volunteers work tirelessly to help the homeless in our community.

Các tình nguyện viên làm việc không mệt mỏi để giúp đỡ những người vô gia cư trong cộng đồng của chúng tôi.

She works as a social worker, assisting families in need.

Cô ấy làm nhân viên xã hội, hỗ trợ các gia đình gặp khó khăn.

Many people work together to organize charity events for the less fortunate.

Nhiều người cùng nhau tổ chức các sự kiện từ thiện cho những người kém may mắn.

02

Tham gia vào hoạt động thể chất hoặc tinh thần để đạt được kết quả; làm việc.

Be engaged in physical or mental activity in order to achieve a result; do work.

Ví dụ

She works as a teacher in a local school.

Cô ấy làm việc như một giáo viên ở một trường địa phương.

He works hard to support his family financially.

Anh ấy làm việc chăm chỉ để hỗ trợ gia đình mình về mặt tài chính.

They work together to organize community events.

Họ làm việc cùng nhau để tổ chức các sự kiện cộng đồng.

03

(của một máy hoặc hệ thống), đặc biệt đúng hoặc hiệu quả.

(of a machine or system) function, especially properly or effectively.

Ví dụ

The new software didn't work well with the old hardware.

Phần mềm mới không hoạt động tốt với phần cứng cũ.

The team worked tirelessly to meet the project deadline.

Đội đã làm việc không mệt mỏi để hoàn thành hạn chót dự án.

Her plan worked perfectly, leading to a successful outcome.

Kế hoạch của cô ấy hoạt động hoàn hảo, dẫn đến kết quả thành công.

04

(của một kế hoạch hoặc phương pháp) có kết quả hoặc hiệu quả mong muốn.

(of a plan or method) have the desired result or effect.

Ví dụ

Her community project worked well, benefiting many people.

Dự án cộng đồng của cô ấy đã hoạt động tốt, mang lại lợi ích cho nhiều người.

The charity event worked effectively in raising funds for the cause.

Sự kiện từ thiện đã hoạt động hiệu quả trong việc gây quỹ cho mục đích.

Their teamwork worked perfectly, achieving the set goals in time.

Sự hợp tác của họ đã hoạt động hoàn hảo, đạt được mục tiêu đề ra đúng hạn.

05

Đưa (một vật liệu hoặc hỗn hợp) đến hình dạng hoặc độ đặc mong muốn bằng cách dùng búa, nhào, v.v.

Bring (a material or mixture) to a desired shape or consistency by hammering, kneading, etc.

Ví dụ

She worked the dough until it was smooth and elastic.

Cô ấy làm cho bột đến khi nó mịn và co dãn.

The blacksmith worked the metal into a beautiful sculpture.

Thợ rèn đã làm cho kim loại thành một tác phẩm điêu khắc đẹp.

The artist worked the paint on the canvas to create a masterpiece.

Nghệ sĩ đã làm cho sơn trên bức tranh để tạo ra một kiệt tác.

06

Di chuyển hoặc khiến di chuyển dần dần hoặc khó khăn sang vị trí khác.

Move or cause to move gradually or with difficulty into another position.

Ví dụ

She worked hard to integrate into the new community.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để hòa nhập vào cộng đồng mới.

The volunteers worked together to organize a charity event.

Các tình nguyện viên đã làm việc cùng nhau để tổ chức một sự kiện từ thiện.

He works tirelessly to promote social equality and justice.

Anh ấy làm việc không mệt mỏi để thúc đẩy bình đẳng và công bằng xã hội.

07

Đưa vào một trạng thái cảm xúc cụ thể.

Bring into a specified emotional state.

Ví dụ

Volunteers work tirelessly to help the community.

Tình nguyện viên làm việc không mệt mỏi để giúp cộng đồng.

Charity events work wonders in uniting people for a cause.

Sự kiện từ thiện làm việc kỳ diệu trong việc đoàn kết mọi người cho một mục đích.

Collaborative projects work effectively to achieve common goals.

Các dự án hợp tác làm việc hiệu quả để đạt được mục tiêu chung.

Dạng động từ của Work (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Work

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Worked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Works

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Working

Kết hợp từ của Work (Verb)

CollocationVí dụ

Work like magic

Hoạt động như ma thuật

Her volunteering always works like magic in the community.

Việc tình nguyện của cô ấy luôn hoạt động như phép màu trong cộng đồng.

Work to somebody's advantage

Làm lợi ích cho ai đó

Being kind to others can work to your advantage in social situations.

Việc tử tế với người khác có thể mang lại lợi ích cho bạn trong các tình huống xã hội.

Work (Noun)

wɚɹk
wˈɝk
01

Hoạt động liên quan đến nỗ lực tinh thần hoặc thể chất được thực hiện để đạt được mục đích hoặc kết quả.

Activity involving mental or physical effort done in order to achieve a purpose or result.

Ví dụ

Volunteers engage in meaningful work to help the community.

Tình nguyện viên tham gia công việc ý nghĩa để giúp cộng đồng.

The social worker's work involves supporting vulnerable individuals in society.

Công việc của người làm công tác xã hội liên quan đến việc hỗ trợ những cá nhân dễ bị tổn thương trong xã hội.

Charity organizations rely on donations to fund their important work.

Các tổ chức từ thiện phụ thuộc vào sự quyên góp để tài trợ cho công việc quan trọng của họ.

02

Một địa điểm hoặc cơ sở thực hiện các quy trình công nghiệp hoặc sản xuất.

A place or premises in which industrial or manufacturing processes are carried out.

Ví dụ

The factory is a place where work is done.

Nhà máy là nơi mà công việc được thực hiện.

Workers gather at the work site for daily tasks.

Công nhân tập trung tại công trường để thực hiện nhiệm vụ hàng ngày.

The company relocated its work facility to a new location.

Công ty đã di dời cơ sở sản xuất đến một vị trí mới.

03

Một hoặc nhiều nhiệm vụ cần thực hiện.

A task or tasks to be undertaken.

Ví dụ

Volunteering at the local shelter is rewarding work.

Tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương là công việc đáng giá.

Community service involves helping others through meaningful work.

Dịch vụ cộng đồng liên quan đến việc giúp đỡ người khác thông qua công việc ý nghĩa.

The charity event required a lot of preparation work.

Sự kiện từ thiện đòi hỏi rất nhiều công việc chuẩn bị.

04

Bộ phận hoạt động của đồng hồ hoặc máy móc khác.

The operative part of a clock or other machine.

Ví dụ

The work of the clock was meticulously crafted.

Công việc của đồng hồ được chế tác tỉ mỉ.

The intricate work of the machine amazed the engineers.

Công việc tinh xảo của máy làm kỳ diệu các kỹ sư.

The work on the social project was recognized by the community.

Công việc trên dự án xã hội được cộng đồng công nhận.

05

Một điều hoặc những điều được thực hiện hoặc thực hiện; kết quả của một hành động.

A thing or things done or made; the result of an action.

Ví dụ

Volunteering at the local shelter is rewarding work.

Tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương là công việc đáng giá.

Her artwork was displayed at the community center.

Bức tranh của cô được trưng bày tại trung tâm cộng đồng.

The charity event raised funds for important social works.

Sự kiện từ thiện gây quỹ cho những công trình xã hội quan trọng.

06

(vật lý) việc sử dụng lực để vượt qua lực cản hoặc tạo ra sự thay đổi phân tử.

The exertion of force overcoming resistance or producing molecular change.

Ví dụ

Hard work is essential for success in the social sector.

Lao động chăm chỉ là cần thiết để thành công trong lĩnh vực xã hội.

Volunteers dedicate their work to help the community prosper.

Những tình nguyện viên dành công việc của mình để giúp cộng đồng phát triển.

Teamwork plays a crucial role in achieving social welfare goals.

Làm việc nhóm đóng vai trò quan trọng trong việc đạt được mục tiêu phúc lợi xã hội.

07

Mọi thứ cần thiết, mong muốn hoặc mong đợi.

Everything needed, desired, or expected.

Ví dụ

Social work involves helping people in need within communities.

Công việc xã hội liên quan đến việc giúp đỡ người cần giúp trong cộng đồng.

Volunteers do important work by organizing events for charity fundraising.

Tình nguyện viên thực hiện công việc quan trọng bằng cách tổ chức sự kiện để gây quỹ từ thiện.

Her work in social services positively impacts many families in need.

Công việc của cô trong lĩnh vực dịch vụ xã hội ảnh hưởng tích cực đến nhiều gia đình cần giúp.

Dạng danh từ của Work (Noun)

SingularPlural

Work

Works

Kết hợp từ của Work (Noun)

CollocationVí dụ

Bit of work

Một chút công việc

Finishing a bit of work early allows for social activities.

Hoàn thành một chút công việc sớm cho phép tham gia hoạt động xã hội.

Works supervisor

Giám sát công trình

The works supervisor oversees construction projects in the community.

Người giám sát công trình quản lý dự án xây dựng trong cộng đồng.

Exhibition of work

Triển lãm công trình

The art club organized an exhibition of work by local artists.

Câu lạc bộ nghệ thuật tổ chức triển lãm tác phẩm của các nghệ sĩ địa phương.

Works canteen

Quán canteen

Employees gather at the works canteen during lunch break.

Nhân viên tụ tập tại quán canteen trong giờ nghỉ trưa.

Exhibit of work

Trưng bày công việc

The exhibition of work by local artists drew a large crowd.

Triển lãm công trình của các nghệ sĩ địa phương thu hút đông đảo khán giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Work cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I cannot, and I don't think anyone can finish all their within their hours [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Hard is a trait that is beneficial in life as it can support success academically as well as in the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Secondly, national literary give students an insight into their own culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] On the other hand, showing international of art has several merits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Work

Work oneself (up) into a lather

wɝˈk wˌʌnsˈɛlf ˈʌp ˈɪntu ə lˈæðɚ

Giận tím mặt/ Nóng như lửa đốt

To get excited or angry.

She worked herself into a lather when discussing politics with her friend.

Cô ấy đã làm mình tức giận khi thảo luận chính trị với bạn của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: work oneself up into a sweat...

Work through channels

wɝˈk θɹˈu tʃˈænəlz

Đi đúng đường lối/ Làm đúng quy trình

To try to get something done by going through the proper procedures and persons.

She had to work through channels to get approval for the project.

Cô ấy phải làm việc thông qua kênh để được phê duyệt dự án.

I've got work to do.

ˈaɪv ɡˈɑt wɝˈk tˈu dˈu.

Tôi có việc phải làm, đừng làm phiền tôi

Do not bother me.

I've got work to do, please do not bother me.

Tôi có công việc phải làm, xin đừng làm phiền.

One's work is cut out for one

wˈʌnz wɝˈk ˈɪz kˈʌt ˈaʊt fˈɔɹ wˈʌn

Việc nặng nề đang chờ phía trước

One's task is prepared for one; one has a lot of work to do.

She has her work cut out for her to finish the project.

Cô ấy có nhiều việc phải làm để hoàn thành dự án.