Bản dịch của từ Undertaken trong tiếng Việt

Undertaken

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undertaken (Verb)

ˈʌndɚtˌeɪkn
ˈʌndɚtˌeɪkn
01

Phân từ quá khứ của đảm nhận.

Past participle of undertake.

Ví dụ

She has undertaken a research project on social media trends.

Cô ấy đã thực hiện một dự án nghiên cứu về xu hướng truyền thông xã hội.

He hasn't undertaken any volunteer work related to social causes.

Anh ấy chưa thực hiện bất kỳ công việc tình nguyện nào liên quan đến các nguyên nhân xã hội.

Have you undertaken any community service projects in your neighborhood?

Bạn đã thực hiện bất kỳ dự án phục vụ cộng đồng nào trong khu phố của bạn chưa?

Dạng động từ của Undertaken (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Undertake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Undertook

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Undertaken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Undertakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Undertaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undertaken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] These days, most scientific research activities are funded and by private companies instead of the government [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
[...] Some people believe that parents should be made to parenting courses in order to guarantee that their children develop well [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Also, scientists would be more well-paid for their work and hence more motivated to their researches [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] These days, there are fewer students choosing to a science-based degree at university in many countries around the world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Undertaken

Không có idiom phù hợp