Bản dịch của từ Got trong tiếng Việt

Got

Verb

Got (Verb)

gˈɑt
gˈɑt
01

Nghĩa vụ thể hiện; được sử dụng với có.

Expressing obligation; used with have.

Ví dụ

She got to attend the charity event last night.

Cô ấy phải tham dự sự kiện từ thiện đêm qua.

He got to help clean up the community park.

Anh ấy phải giúp dọn dẹp công viên cộng đồng.

02

(thân mật, với to) phải; có/có (đến).

(informal, with to) must; have/has (to).

Ví dụ

I got to leave early for the party.

Tôi phải rời khỏi sớm để đi dự tiệc.

She got to meet her favorite singer backstage.

Cô ấy phải gặp ca sĩ yêu thích của mình sau hậu trường.

03

(thân mật, đôi khi thông tục) have.

(informal, sometimes colloquial) have.

Ví dụ

She got a new job last week.

Cô ấy có việc mới tuần trước.

He got a promotion after working hard.

Anh ấy được thăng chức sau khi làm việc chăm chỉ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Got

(i've) got to split.

ˈaɪv ɡˈɑt tˈu splˈɪt.

Tôi phải đi bây giờ

I have to leave now.

I've got to split before the party ends.

Tôi phải rời đi trước khi bữa tiệc kết thúc.

Have (got) a glow on

hˈæv ɡˈɑt ə ɡlˈoʊ ˈɑn

Ngà ngà say/ Say xỉn

To be intoxicated; to be tipsy.

After a few drinks, she had a glow on at the party.

Sau vài ly rượu, cô ấy đã say sưa tại bữa tiệc.

The one that got away

ðɨ wˈʌn ðˈæt ɡˈɑt əwˈeɪ

Con cá lọt lưới là con cá to

The big fish that got away, especially as the subject of a fisherman's story.

He always tells the story of the one that got away.

Anh ấy luôn kể câu chuyện về con cá lớn đã trốn thoát.

Have got a tiger by the tail

hˈæv ɡˈɑt ə tˈaɪɡɚ bˈaɪ ðə tˈeɪl

Cưỡi hổ khó xuống

To have become associated with something powerful and potentially dangerous; to have a very difficult problem to solve.

She has got a tiger by the tail dealing with the pandemic.

Cô ấy đã bắt được một con hổ bằng việc đối mặt với đại dịch.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a tiger by the tail...

(i've) got to run.

ˈaɪv ɡˈɑt tˈu ɹˈʌn.

Tôi phải đi ngay

A phrase announcing one's need to depart.

I've got to run, I'm late for my meeting.

Tôi phải chạy, tôi muộn cuộc họp rồi.

Thành ngữ cùng nghĩa: ive got to take off...

(i've) got to go home and get my beauty sleep.

ˈaɪv ɡˈɑt tˈu ɡˈoʊ hˈoʊm ənd ɡˈɛt mˈaɪ bjˈuti slˈip.

Đi ngủ sớm để giữ gìn sắc đẹp

A phrase announcing one's need to depart because it is late.

I've got to go, it's getting late.

Tôi phải đi, đã muộn rồi.

(i) haven't got all day.

ˈaɪ hˈævənt ɡˈɑt ˈɔl dˈeɪ.

Thời gian là vàng bạc

Please hurry.

I haven't got all day, we need to leave now.

Tôi không có cả ngày, chúng ta cần phải đi ngay bây giờ.

Have got one's mind in the gutter

hˈæv ɡˈɑt wˈʌnz mˈaɪnd ɨn ðə ɡˈʌtɚ

Đầu óc bẩn thỉu/ Nghĩ đen tối

Tending to think of or say things that are obscene.

He always makes inappropriate jokes, his mind is in the gutter.

Anh ấy luôn nói những lời nói không phù hợp, tâm trạng của anh ấy không tốt.

Thành ngữ cùng nghĩa: have ones mind in the gutter...

I've got work to do.

ˈaɪv ɡˈɑt wɝˈk tˈu dˈu.

Tôi có việc phải làm, đừng làm phiền tôi

Do not bother me.

I've got work to do, please do not bother me.

Tôi có công việc phải làm, xin đừng làm phiền.

Have got a screw loose

hˈæv ɡˈɑt ə skɹˈu lˈus

Có vấn đề về thần kinh/ Không bình thường/ Có tật ở đầu óc

To be silly or eccentric.

He's always joking around, he must have got a screw loose.

Anh ấy luôn đùa, anh ấy phải là người điên điên.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a screw loose...