Bản dịch của từ Got trong tiếng Việt

Got

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Got (Verb)

gˈɑt
gˈɑt
01

Nghĩa vụ thể hiện; được sử dụng với có.

Expressing obligation; used with have.

Ví dụ

She got to attend the charity event last night.

Cô ấy phải tham dự sự kiện từ thiện đêm qua.

He got to help clean up the community park.

Anh ấy phải giúp dọn dẹp công viên cộng đồng.

They got to volunteer at the local homeless shelter.

Họ phải tình nguyện tại trại cứu trợ người vô gia cư địa phương.

02

(thân mật, với to) phải; có/có (đến).

(informal, with to) must; have/has (to).

Ví dụ

I got to leave early for the party.

Tôi phải rời khỏi sớm để đi dự tiệc.

She got to meet her favorite singer backstage.

Cô ấy phải gặp ca sĩ yêu thích của mình sau hậu trường.

They got to attend the exclusive event.

Họ phải tham gia sự kiện độc quyền.

03

(thân mật, đôi khi thông tục) have.

(informal, sometimes colloquial) have.

Ví dụ

She got a new job last week.

Cô ấy có việc mới tuần trước.

He got a promotion after working hard.

Anh ấy được thăng chức sau khi làm việc chăm chỉ.

They got married in a beautiful ceremony.

Họ kết hôn trong một buổi lễ đẹp.

Dạng động từ của Got (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Get

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Got

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Got

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Getting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Got cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] It is about the time I lost on the way to visit my friend on the outskirts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] As I older, I started into biology, chemistry, and physics, and I started to appreciate how complex and beautiful the natural world is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We only to play one game because we lost the first one, but just to run on that field that I had seen on TV so many hundreds of times felt like an honour [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I remember that we would argue about who to sleep with the toy until our mother finally made us establish a rotating system of who to keep the toy with them [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Got

Have got one's mind in the gutter

hˈæv ɡˈɑt wˈʌnz mˈaɪnd ɨn ðə ɡˈʌtɚ

Đầu óc bẩn thỉu/ Nghĩ đen tối

Tending to think of or say things that are obscene.

He always makes inappropriate jokes, his mind is in the gutter.

Anh ấy luôn nói những lời nói không phù hợp, tâm trạng của anh ấy không tốt.

Thành ngữ cùng nghĩa: have ones mind in the gutter...

I've got work to do

ˈaɪv ɡˈɑt wɝˈk tˈu dˈu.

Tôi có việc phải làm, đừng làm phiền tôi

Do not bother me.

I've got work to do, please do not bother me.

Tôi có công việc phải làm, xin đừng làm phiền.

(i've) got to split

ˈaɪv ɡˈɑt tˈu splˈɪt.

Tôi phải đi bây giờ

I have to leave now.

I've got to split before the party ends.

Tôi phải rời đi trước khi bữa tiệc kết thúc.

(i've) got to run

ˈaɪv ɡˈɑt tˈu ɹˈʌn.

Tôi phải đi ngay

A phrase announcing one's need to depart.

I've got to run, I'm late for my meeting.

Tôi phải chạy, tôi muộn cuộc họp rồi.

Thành ngữ cùng nghĩa: ive got to take off...