Bản dịch của từ Say trong tiếng Việt

Say

Noun [U/C] Interjection Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Say (Noun)

sˈei
sˈei
01

Một cơ hội để nêu ý kiến hoặc cảm xúc của một người.

An opportunity for stating one's opinion or feelings.

Ví dụ

She had her say during the meeting about the new policy.

Cô ấy đã nói lên ý kiến của mình trong cuộc họp về chính sách mới.

Everyone deserves a say in important decisions that affect the community.

Mọi người đều xứng đáng có cơ hội nói lên ý kiến trong các quyết định quan trọng ảnh hưởng đến cộng đồng.

The town hall meeting allowed residents to have their say.

Cuộc họp tại hội trường thị trấn cho phép cư dân có cơ hội nói lên ý kiến của mình.

Say (Interjection)

sˈei
sˈei
01

Được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc thu hút sự chú ý đến một nhận xét hoặc câu hỏi.

Used to express surprise or to draw attention to a remark or question.

Ví dụ

Say, did you hear about John's promotion at work?

Nói đi, bạn đã nghe về việc thăng chức của John ở công ty chưa?

Say, the new restaurant in town is getting great reviews.

Nói đi, nhà hàng mới trong thành phố đang nhận được những đánh giá tốt.

Say, have you met Sarah's new boyfriend yet?

Nói đi, bạn đã gặp bạn trai mới của Sarah chưa?

Say (Verb)

sˈei
sˈei
01

Nói ra những từ để truyền đạt thông tin, ý kiến, cảm giác, ý định hoặc chỉ dẫn.

Utter words so as to convey information, an opinion, a feeling or intention, or an instruction.

Ví dụ

She said she would come to the party tomorrow.

Cô ấy nói cô ấy sẽ đến dự tiệc ngày mai.

He said that the meeting was rescheduled to next week.

Anh ấy nói rằng cuộc họp đã được dời sang tuần sau.

They said they were happy to help with the community project.

Họ nói họ rất vui lòng giúp đỡ dự án cộng đồng.

02

Giả sử một điều gì đó để tìm ra hậu quả của nó sẽ là gì; đưa ra một giả thuyết.

Assume something in order to work out what its consequences would be; make a hypothesis.

Ví dụ

Let's say the government implements a new policy on education.

Hãy nói rằng chính phủ thực hiện một chính sách mới về giáo dục.

If we say that more people will attend the event, what happens?

Nếu chúng ta nói rằng có nhiều người tham dự sự kiện, điều gì xảy ra?

Let's say the company hires 50 new employees next month.

Hãy nói rằng công ty tuyển dụng 50 nhân viên mới vào tháng sau.

Dạng động từ của Say (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Say

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Said

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Said

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Says

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saying

Kết hợp từ của Say (Verb)

CollocationVí dụ

Say abruptly

Nói đột ngột

She said abruptly that she couldn't continue the conversation.

Cô ấy nói đột ngột rằng cô ấy không thể tiếp tục cuộc trò chuyện.

Say sarcastically

Nói mỉa mai

She said sarcastically that the party was so much fun.

Cô ấy nói mỉa mai rằng bữa tiệc thật sự vui.

Say fiercely

Nói mạnh mẽ

She said fiercely that social media is harmful for teenagers.

Cô ấy nói mạnh mẽ rằng mạng xã hội có hại cho thiếu niên.

Say with a grin

Nói với nụ cười

She said with a grin that she aced her ielts speaking test.

Cô ấy nói với một nụ cười rằng cô ấy đã đỗ kỳ thi nói ielts.

Say curtly

Nói gắt gao

She said curtly that she had no time for small talk.

Cô ấy nói cụt lời rằng cô ấy không có thời gian để trò chuyện nhỏ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Say cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] That being I would that people's decisions tend to depend on their health, hobbies, or sometimes financial status [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although I “I” had, it would be more correct to “my brother and I had [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Personally, I would being a doctor requires people to be incredibly intelligent [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Would you that large numbers of tourists cause problems for local people [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Say

ˈɛniθˌɪŋ jˈu sˈeɪ.

Anh nói gì cũng được/ Bạn nói gì cũng đúng

Yes.

Anything you say.

Bất cứ điều gì bạn nói.

(i) can't say that i do

ˈaɪ kˈænt sˈeɪ ðˈæt ˈaɪ dˈu.

Tôi không chắc chắn lắm/ Tôi không thể nói chắc/ Tôi không rõ

A vague response to a question about whether one remembers, knows about, likes, etc.

I don't know the answer to that question.

Tôi không biết câu trả lời cho câu hỏi đó.

Thành ngữ cùng nghĩa: i cant says i do...

Before you can say jack robinson

bɨfˈɔɹ jˈu kˈæn sˈeɪ dʒˈæk ɹˈɑbənsən

Ngay lập tức/ Chớp mắt đã xong

Almost immediately.

Before you can say jack robinson, the news spread rapidly.

Trước khi bạn kịp nói Jack Robinson, tin tức lan truyền nhanh chóng.

Thành ngữ cùng nghĩa: quicker than you can say jack robinson, in a heartbeat...

(i) can't say that i have

ˈaɪ kˈænt sˈeɪ ðˈæt ˈaɪ hˈæv.

Không dám chắc rằng tôi đã từng.

A vague response to a question about whether one has ever done something or been somewhere.

I can't say that I have ever been to Paris.

Tôi không thể nói rằng tôi đã từng đến Paris.

Thành ngữ cùng nghĩa: i cant says i have...