Bản dịch của từ Would trong tiếng Việt

Would

Verb

Would (Verb)

wˈʊd
wˈʊd
01

Được sử dụng để đưa ra nhận xét về hành vi điển hình.

Used to make a comment about behaviour that is typical.

Ví dụ

He would always help his friends whenever they needed assistance.

Anh ấy sẽ luôn giúp đỡ bạn bè của mình bất cứ khi nào họ cần sự giúp đỡ.

She said she would attend the party, but she didn't show up.

Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ tham dự bữa tiệc, nhưng cô ấy đã không xuất hiện.

The teacher knew that the students would be excited about the field trip.

Giáo viên biết rằng các học sinh sẽ rất hào hứng với chuyến đi thực tế.

02

Thể hiện mong muốn hoặc sự hối tiếc.

Expressing a wish or regret.

Ví dụ

If only she would attend the party tonight.

Giá như cô ấy tham dự bữa tiệc tối nay.

I wish he would apologize for his rude behavior.

Tôi ước anh ấy sẽ xin lỗi vì hành vi thô lỗ của mình.

She regrets she would not be able to make it.

Cô ấy hối hận vì mình đã không thể đến được.

03

Thể hiện mong muốn hoặc khuynh hướng.

Expressing a desire or inclination.

Ví dụ

She would like to attend the charity event this Saturday.

Cô ấy muốn tham dự sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tuần này.

John said he would help organize the community fundraiser.

John nói rằng anh ấy sẽ giúp tổ chức buổi gây quỹ cộng đồng.

I would prefer to volunteer at the local homeless shelter.

Tôi muốn làm tình nguyện viên tại nơi tạm trú cho người vô gia cư ở địa phương.

04

Thể hiện một yêu cầu lịch sự.

Expressing a polite request.

Ví dụ

Would you like to join us for dinner tonight?

Bạn có muốn cùng chúng tôi ăn tối tối nay không?

I would appreciate it if you could help me with this.

Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể giúp tôi việc này.

Would you mind passing me the salt, please?

Bạn vui lòng chuyển cho tôi muối được không?

05

(diễn tả tâm trạng có điều kiện) biểu thị hậu quả của một sự kiện hoặc tình huống tưởng tượng.

(expressing the conditional mood) indicating the consequence of an imagined event or situation.

Ví dụ

If he had more time, he would join the club.

Nếu anh ấy có nhiều thời gian hơn, anh ấy sẽ tham gia câu lạc bộ.

She would volunteer if the event was on a weekend.

Cô ấy sẽ tình nguyện nếu sự kiện diễn ra vào cuối tuần.

They would attend the party if it was held at the park.

Họ sẽ tham dự bữa tiệc nếu nó được tổ chức ở công viên.

06

Thể hiện sự phỏng đoán, ý kiến hoặc hy vọng.

Expressing a conjecture, opinion, or hope.

Ví dụ

I would like to join the charity event next week.

Tôi muốn tham gia sự kiện từ thiện vào tuần tới.

She would prefer to volunteer at the local shelter.

Cô ấy muốn làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

They would appreciate any donations for the community project.

Họ sẽ đánh giá cao bất kỳ khoản quyên góp nào cho dự án cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Would cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] This mean that while working together we benefit from both personality types, and each one help mitigate the other [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Then, any increases in the importation of these components be detected and stopped, which prevent the overproduction of cars [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that it shouldn't be, but in a world so governed by money it is difficult to see how it not be [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The reason why I like to live in such a house is that it bring me comfort [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Would

Không có idiom phù hợp