Bản dịch của từ Hope trong tiếng Việt

Hope

Noun [U/C] Verb

Hope (Noun)

həʊp
hoʊp
01

Hy vọng, kỳ vọng.

Hope, expectation.

Ví dụ

Tourism gives hope for economic growth in developing countries.

Du lịch mang lại hy vọng cho sự tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển.

The local community has high hopes for the new tourism project.

Cộng đồng địa phương đặt nhiều hy vọng vào dự án du lịch mới.

The marketing campaign instilled hope in potential customers.

Chiến dịch tiếp thị đã khơi dậy hy vọng cho khách hàng tiềm năng.

Communication plays a crucial role in creating hope for a brand.

Truyền thông đóng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra hy vọng cho một thương hiệu.

Many patients hold onto hope for a cure in their treatment.

Nhiều bệnh nhân nuôi hy vọng chữa khỏi bệnh trong quá trình điều trị của họ.

02

Cảm giác mong đợi và mong muốn một điều gì đó cụ thể sẽ xảy ra.

A feeling of expectation and desire for a particular thing to happen.

Ví dụ

Hope is essential for building a strong community.

Hy vọng là cần thiết để xây dựng một cộng đồng mạnh mẽ.

The charity event sparked hope in the hearts of many.

Sự kiện từ thiện đã thắp lên hy vọng trong lòng nhiều người.

People's hope for a better future drives social progress.

Hy vọng của mọi người vào một tương lai tốt đẹp thúc đẩy tiến bộ xã hội.

03

Một cảm giác tin tưởng.

A feeling of trust.

Ví dụ

She clung to the hope of reuniting with her family.

Cô ấy bám chặt vào hy vọng được tái hợp với gia đình.

The community shared a common hope for a better future.

Cộng đồng chia sẻ một niềm tin chung vào tương lai tốt đẹp.

His hope of finding a job kept him motivated.

Hy vọng tìm được công việc giữ cho anh ta luôn hứng khởi.

Dạng danh từ của Hope (Noun)

SingularPlural

Hope

Hopes

Kết hợp từ của Hope (Noun)

CollocationVí dụ

Reason for hope

Lý do để hy vọng

Community service is a reason for hope in society.

Dịch vụ cộng đồng là lý do để hy vọng trong xã hội.

Your hopes and dreams

Những hy vọng và giấc mơ của bạn

Her hopes and dreams revolve around creating a charity organization.

Hy vọng và ước mơ của cô ấy xoay quanh việc tạo ra một tổ chức từ thiện.

No hope of something

Không hy vọng vào điều gì

The homeless man had no hope of finding shelter.

Người đàn ông vô gia cư không có hy vọng tìm chỗ ở.

Not a hope in hell

Không một hy vọng nào

There's not a hope in hell that she will attend the party.

Không có hy vọng nào cô ấy sẽ tham dự buổi tiệc.

Little hope of something

Hi vọng ít ỏi về cái gì

The impoverished community had little hope of receiving government aid.

Cộng đồng nghèo khó ít hy vọng nhận được sự giúp đỡ của chính phủ.

Hope (Verb)

hˈoʊp
hˈoʊp
01

Muốn điều gì đó xảy ra hoặc xảy ra.

Want something to happen or be the case.

Ví dụ

She hopes to find a job in the city soon.

Cô ấy hy vọng sẽ sớm tìm được một công việc ở thành phố.

They hope for a better future for their children.

Họ hy vọng một tương lai tốt đẹp cho con cái của mình.

He hopes that the charity event will raise enough money.

Anh ấy hy vọng sự kiện từ thiện sẽ gây được đủ tiền.

Dạng động từ của Hope (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hope

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hopes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoping

Kết hợp từ của Hope (Verb)

CollocationVí dụ

(not) dare (to) hope

Không dám hy vọng

She dared to hope for a better future for her community.

Cô ấy dám hy vọng vào một tương lai tốt đẹp cho cộng đồng của mình.

Hardly dare hope

Gần như không dám hy vọng

I hardly dare hope for a positive response from the community.

Tôi hầu như không dám hy vọng vào phản hồi tích cực từ cộng đồng.

Continue to hope

Tiếp tục hy vọng

They continue to hope for a better future in the community.

Họ tiếp tục hy vọng vào một tương lai tốt đẹp trong cộng đồng.

Scarcely dare hope

Vừa thôi cứ mơ ước

She scarcely dared hope to win the social media contest.

Cô ấy hầu như không dám hy vọng giành chiến thắng trong cuộc thi trên mạng xã hội.

Begin to hope

Bắt đầu hy vọng

After volunteering at the local shelter, she began to hope for a better future for the homeless.

Sau khi tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương, cô ấy bắt đầu hy vọng vào một tương lai tốt đẹp cho người vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hope cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Good health allows people to pursue their and dreams and enjoy human relationships with family and friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] This film revolves around themes of friendship, and redemption, and it left a profound impact on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My brother and I spent hours searching, but there was no sliver of [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: A crowd congregated around the entrance to the theatre, to catch a glimpse of the stars of the show [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Hope

Cross one's heart (and hope to die)

kɹˈɔs wˈʌnz hˈɑɹt ənd hˈoʊp tˈu dˈaɪ

Thề sống thề chết/ Thề độc

A phrase said to pledge or vow that the truth is being told.

I swear on my heart that I will always be honest.

Tôi thề trên trái tim mình rằng mình sẽ luôn trung thực.