Bản dịch của từ Want trong tiếng Việt

Want

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Want (Noun)

wˈɔnt
wˈɑnt
01

Một mong muốn cho một cái gì đó.

A desire for something.

Ví dụ

Many people have a want for more social interaction.

Nhiều người mong muốn được tương tác xã hội nhiều hơn.

Her want for companionship led her to join a club.

Mong muốn có bạn đồng hành đã khiến cô tham gia một câu lạc bộ.

The community center fulfills the wants of the residents.

Trung tâm cộng đồng đáp ứng mong muốn của cư dân.

02

Sự thiếu hoặc thiếu một cái gì đó.

A lack or deficiency of something.

Ví dụ

Many people in the community face a want of basic necessities.

Nhiều người trong cộng đồng phải đối mặt với tình trạng thiếu những nhu cầu thiết yếu cơ bản.

The charity aims to help those experiencing want in society.

Tổ chức từ thiện nhằm mục đích giúp đỡ những người gặp khó khăn trong xã hội.

The government is working to alleviate the want of affordable housing.

Chính phủ đang nỗ lực giảm bớt nhu cầu về nhà ở giá phải chăng.

Dạng danh từ của Want (Noun)

SingularPlural

Want

Wants

Kết hợp từ của Want (Noun)

CollocationVí dụ

Human want

Nhu cầu con người

Every human want to feel connected in social environments.

Mọi người muốn cảm thấy kết nối trong môi trường xã hội.

Material want

Nhu cầu vật chất

Material want can lead to social inequality and unrest.

Nhu cầu vật chất có thể dẫn đến bất bình đẳng xã hội và bất ổn.

Want (Verb)

wˈɔnt
wˈɑnt
01

Thiếu một cái gì đó mong muốn hoặc cần thiết.

Lack something desirable or essential.

Ví dụ

Many people want to be part of the social media trend.

Nhiều người muốn trở thành một phần của xu hướng truyền thông xã hội.

She wants more friends to interact with on social platforms.

Cô ấy muốn có nhiều bạn bè hơn để tương tác trên nền tảng xã hội.

Young adults often want to feel accepted in their social circles.

Thanh niên thường muốn cảm thấy được chấp nhận trong vòng kết nối xã hội của họ.

02

Có mong muốn sở hữu hoặc làm (điều gì đó); ước gì.

Have a desire to possess or do (something); wish for.

Ví dụ

Many teenagers want to be popular on social media.

Nhiều thanh thiếu niên muốn nổi tiếng trên mạng xã hội.

She wants to attend the charity event next week.

Cô ấy muốn tham dự sự kiện từ thiện vào tuần tới.

We want to make a positive impact on society.

Chúng tôi muốn tạo ra tác động tích cực đến xã hội.

03

Nên hoặc cần phải làm gì đó.

Should or need to do something.

Ví dụ

People want to connect with others on social media platforms.

Mọi người muốn kết nối với những người khác trên nền tảng truyền thông xã hội.

She wants to attend the charity event next week.

Cô ấy muốn tham dự sự kiện từ thiện vào tuần tới.

We want to help the less fortunate in our community.

Chúng tôi muốn giúp đỡ những người kém may mắn trong cộng đồng của mình.

Dạng động từ của Want (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Want

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wanted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wanted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wanting

Kết hợp từ của Want (Verb)

CollocationVí dụ

Just what you want

Chỉ những gì bạn muốn

This event is just what you want.

Sự kiện này chính là những gì bạn muốn.

All you want

Tất cả những gì bạn muốn

You can have all you want at the social event.

Bạn có thể có tất cả những gì bạn muốn tại sự kiện xã hội.

Exactly what you want

Đúng như bạn mong muốn

Tell me exactly what you want from the social event.

Hãy nói cho tôi đúng những gì bạn muốn từ sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Want cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I don't to miss anything, I to stay continually connected with what others are doing [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] But I guess children at the age of an expensive phone are usually very stubborn and will go to great lengths to get what they [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While extroverted people and those who to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend live performances, Television broadcast is more preferable for those either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] For example, different generations and value different things these days [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Want

Wouldn't want to be in someone's shoes

wˈʊdənt wˈɑnt tˈu bˈi ɨn sˈʌmwˌʌnz ʃˈuz

Không muốn ở trong hoàn cảnh của người khác

Would not trade places with someone who is in a bad situation.

I wouldn't want to be in his shoes right now.

Tôi không muốn ở trong tình cảnh của anh ấy lúc này.

wˈɑnt fˈɔɹ nˈʌθɨŋ

Có của ăn của để/ Đủ đầy không thiếu thốn

Not to lack anything; to have everything one needs or desires.

She has the world at her feet.

Cô ấy có thế giới ở chân mình.

I don't want to wear out my welcome

ˈaɪ dˈoʊnt wˈɑnt tˈu wˈɛɹ ˈaʊt mˈaɪ wˈɛlkəm.

Khách đến nhà không gạo thì tiền

A phrase said by a guest who doesn't want to be a burden to the host or hostess or to visit too often.

I don't want to wear out my welcome by staying too long.

Tôi không muốn mất lòng của chủ nhà bằng cách ở quá lâu.

wˈɑnt fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Thiếu thốn/ Cần thiết

To lack something; to need something.

John is feeling the pinch financially.

John đang cảm thấy thiếu thốn về mặt tài chính.