Bản dịch của từ Wish trong tiếng Việt

Wish

Noun [U/C] Verb

Wish (Noun)

wɪʃ
wˈɪʃ
01

Mong muốn hoặc hy vọng điều gì đó sẽ xảy ra.

A desire or hope for something to happen.

Ví dụ

She made a wish for world peace.

Cô đã ước cho hòa bình thế giới.

His wish was to help the homeless.

Mong muốn của anh là giúp đỡ những người vô gia cư.

Their wishes came true at the charity event.

Mong ước của họ đã thành hiện thực tại sự kiện từ thiện.

Dạng danh từ của Wish (Noun)

SingularPlural

Wish

Wishes

Kết hợp từ của Wish (Noun)

CollocationVí dụ

Desperate wish

Ước ao tuyệt vọng

She had a desperate wish to help the homeless in her community.

Cô ấy có một điều ước tuyệt vọng để giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

Dearest wish

Ước muốn sâu sắc nhất

Her dearest wish is to help the homeless in our community.

Ước mơ quý nhất của cô ấy là giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của chúng ta.

Conscious wish

Ý thức ước muốn

He expressed a conscious wish to volunteer at the community center.

Anh đã bày tỏ một mong muốn tỉnh táo để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Greatest wish

Ước nguyện lớn nhất

My greatest wish is to help homeless children in the community.

Ước mơ lớn nhất của tôi là giúp đỡ trẻ em vô gia cư trong cộng đồng.

Best wish

Lời chúc tốt lành nhất

She sent her best wishes to the newlyweds.

Cô ấy gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cặp đôi mới cưới.

Wish (Verb)

wɪʃ
wˈɪʃ
01

Cảm nhận hoặc bày tỏ mong muốn hoặc hy vọng mạnh mẽ về điều gì đó không thể hoặc có thể sẽ không xảy ra.

Feel or express a strong desire or hope for something that cannot or probably will not happen.

Ví dụ

She wished for world peace during the charity event.

Cô cầu mong hòa bình thế giới trong sự kiện từ thiện.

He wishes to meet the famous singer at the gala.

Anh mong được gặp ca sĩ nổi tiếng tại buổi dạ tiệc.

They wish for more volunteers to join the community project.

Họ mong có thêm nhiều tình nguyện viên tham gia dự án cộng đồng.

02

Hy vọng rằng (ai đó) phải đối phó với ai đó hoặc điều gì đó không mong muốn.

Hope that (someone) has to deal with someone or something undesirable.

Ví dụ

She wished for more kindness in her community.

Cô mong cộng đồng của mình có nhiều lòng tốt hơn.

He wishes to see less poverty in society.

Anh mong muốn xã hội bớt nghèo đói hơn.

They wish for a more inclusive environment for all.

Họ mong muốn một môi trường hòa nhập hơn cho tất cả mọi người.

03

Muốn làm gì đó.

Want to do something.

Ví dụ

She wishes to join the volunteer group at the community center.

Cô mong muốn được tham gia nhóm tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Many people wish for a better future for their children.

Nhiều người mong muốn một tương lai tốt đẹp hơn cho con cái mình.

I wish to make a positive impact on society through volunteering.

Tôi mong muốn tạo ra tác động tích cực cho xã hội thông qua hoạt động tình nguyện.

Dạng động từ của Wish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wishing

Kết hợp từ của Wish (Verb)

CollocationVí dụ

Wish only

Chỉ muốn

I wish only for a peaceful society.

Tôi chỉ mong muốn một xã hội hòa bình.

Wish desperately

Mong mỏi cực kỳ

She wishes desperately for more social interaction.

Cô ấy mong muốn mạnh mẽ có nhiều tương tác xã hội hơn.

Wish just

Chỉ muốn

I wish just for a friendly society.

Tôi chỉ ước một xã hội thân thiện.

Wish dearly

Rất hy vọng

I wish dearly for sarah's success in the social project.

Tôi ao ước sarah thành công trong dự án xã hội.

Wish devoutly

Nguyện

She wished devoutly for a better future for the homeless.

Cô ấy mong chân thành cho một tương lai tốt đẹp cho người vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, when my birthday came, I was looking forward to my bestie's [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Little did I know that my cousin had been keeping a close watch on me and my [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This was very convenient and portable if I to bring it along with me to play outside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Many young people do not to live the traditional lifestyles of their parents and grandparents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Wish

Have a death wish

hˈæv ə dˈɛθ wˈɪʃ

Đùa với tử thần

To seem to be willing to take all sorts of needless risks.

He always drives recklessly, like he has a death wish.

Anh luôn lái xe một cách liều lĩnh, như anh ta có một điều ước chết.

I wouldn't wish that on my worst enemy.

ˈaɪ wˈʊdənt wˈɪʃ ðˈæt ˈɑn mˈaɪ wɝˈst ˈɛnəmi.

Điều đó tệ đến mức không ai đáng phải chịu đựng

I would not wish that to happen to even the worst or lowliest person.

I wouldn't wish that on my worst enemy.

Tôi không muốn điều đó xảy ra với kẻ thù xấu nhất của tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: i wouldnt wish that on a dog...