Bản dịch của từ Wanting trong tiếng Việt

Wanting

Adjective Preposition Verb

Wanting (Adjective)

wˈɑnɪŋ
wˈɑntiŋ
01

Thiếu.

Deficient.

Ví dụ

She received a low score due to wanting vocabulary in her essay.

Cô ấy nhận được điểm thấp do từ vựng thiếu trong bài luận của mình.

His speaking fluency suffered from wanting practice and preparation.

Khả năng nói của anh ấy bị ảnh hưởng do thiếu sự luyện tập và chuẩn bị.

Did their group essay lack coherence because of wanting organization skills?

Liệu bài luận nhóm của họ thiếu tính nhất quán do kỹ năng tổ chức kém?

02

Đó là mong muốn hay mong muốn.

That wants or desires.

Ví dụ

She is always wanting more friends to talk to.

Cô ấy luôn muốn có nhiều bạn hơn để nói chuyện.

He is not wanting to attend any social events this weekend.

Anh ấy không muốn tham gia bất kỳ sự kiện xã hội nào cuối tuần này.

Are you wanting to join the social club at school?

Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ xã hội ở trường không?

03

Vắng mặt hoặc thiếu.

Absent or lacking.

Ví dụ

She felt wanting in social skills during the group discussion.

Cô ấy cảm thấy thiếu kỹ năng xã hội trong buổi thảo luận nhóm.

His lack of social awareness left him wanting in the interview.

Sự thiếu nhận thức về xã hội khiến anh ta thiếu sót trong cuộc phỏng vấn.

Are you often wanting in confidence when speaking in public?

Bạn thường thiếu tự tin khi nói trước đám đông phải không?

Dạng tính từ của Wanting (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wanting

Muốn

-

-

Wanting (Preposition)

wˈɑnɪŋ
wˈɑntiŋ
01

Ít hơn, thiếu, trừ.

Less short of minus.

Ví dụ

She left the party early, wanting more time to study.

Cô ấy rời bữa tiệc sớm, mong muốn có thêm thời gian học.

He didn't enjoy the concert, not wanting to be around people.

Anh ấy không thích buổi hòa nhạc, không muốn ở gần người khác.

Are you wanting to improve your writing skills for the IELTS exam?

Bạn có muốn cải thiện kỹ năng viết cho kỳ thi IELTS không?

02

Không có, ngoại trừ, nhưng.

Without except but.

Ví dụ

She is always wanting more friends to talk to.

Cô ấy luôn muốn có nhiều bạn hơn để nói chuyện.

He is never wanting for company at social events.

Anh ấy không bao giờ thiếu bạn bè ở các sự kiện xã hội.

Are you wanting to join the social club next semester?

Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ xã hội vào học kỳ sau không?

Wanting (Verb)

wˈɑnɪŋ
wˈɑntiŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ mong muốn.

Present participle and gerund of want.

Ví dụ

She is wanting to improve her IELTS writing skills.

Cô ấy muốn cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình.

He is not wanting to practice IELTS speaking with a partner.

Anh ấy không muốn luyện tập nói IELTS với đối tác.

Is she wanting to join the IELTS study group tomorrow?

Cô ấy có muốn tham gia nhóm học IELTS vào ngày mai không?

Dạng động từ của Wanting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Want

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wanted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wanted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wanting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wanting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] But I guess children at the age of an expensive phone are usually very stubborn and will go to great lengths to get what they [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While extroverted people and those who to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend live performances, Television broadcast is more preferable for those either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] In 1980, half of Australian secondary school-leavers to advance their scholastic achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
[...] Last year I to go somewhere to unwind after an exhausting working week [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited

Idiom with Wanting

Không có idiom phù hợp