Bản dịch của từ Absent trong tiếng Việt

Absent

Adjective Verb

Absent (Adjective)

æbsˈɛntv
ˈæbsn̩t
01

(về một biểu hiện hoặc cách thức) cho thấy ai đó không chú ý đến những gì đang được nói hoặc làm.

(of an expression or manner) showing that someone is not paying attention to what is being said or done.

Ví dụ

Her absent gaze during the meeting worried her colleagues.

Anh nhìn vắng mặt của cô ấy trong cuộc họp làm lo lắng đồng nghiệp của cô ấy.

He had an absent-minded response to the important question.

Anh ta có một phản ứng vắng mặt với câu hỏi quan trọng.

The absent behavior of the student raised concerns among teachers.

Hành vi vắng mặt của học sinh gây lo lắng cho giáo viên.

02

Không có mặt ở một địa điểm, một dịp nào đó hoặc như một phần của điều gì đó.

Not present in a place, at an occasion, or as part of something.

Ví dụ

She was absent from the party last night.

Cô ấy vắng mặt tại buổi tiệc tối qua.

His absence was noticed during the meeting.

Sự vắng mặt của anh ấy đã được nhận thấy trong cuộc họp.

Absent friends were dearly missed at the gathering.

Những người bạn vắng mặt đã được nhớ thương tại buổi tụ tập.

Dạng tính từ của Absent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Absent

Vắng mặt

-

-

Kết hợp từ của Absent (Adjective)

CollocationVí dụ

Markedly absent

Rõ ràng vắng mặt

Her presence was markedly absent from the social gathering.

Sự hiện diện của cô ấy đã rõ ràng vắng mặt trong buổi tụ tập xã hội.

Quite absent

Khá vắng

Her presence was quite absent at the social gathering.

Sự hiện diện của cô ấy khá vắng mặt tại buổi tụ tập xã hội.

Strikingly absent

Đáng chú ý vắng mặt

Laughter was strikingly absent during the somber funeral ceremony.

Tiếng cười vắng tanh trong buổi tang lễ trang nghiêm.

Largely absent

Chủ yếu vắng mặt

In the community, parental involvement is largely absent in school activities.

Trong cộng đồng, sự tham gia của phụ huynh hoàn toàn vắng mặt trong các hoạt động của trường.

Completely absent

Hoàn toàn vắng mặt

Kindness was completely absent in the community event.

Long là hoàn toàn vắng mặt trong sự kiện cộng đồng.

Absent (Verb)

əbsˈɛnt
əbsˈɛnt
01

Đi đi hoặc ở lại.

Go away or remain away.

Ví dụ

She absent from the meeting due to illness.

Cô ấy vắng mặt tại cuộc họp do bệnh tật.

He is absent from school for a week.

Anh ấy vắng mặt ở trường một tuần.

The employee was absent from work without notice.

Nhân viên vắng mặt ở công việc mà không thông báo.

Dạng động từ của Absent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Absent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Absented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Absented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Absents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Absenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] She's been long known for her mindedness, so I doubt that she could remember how to use such a sophisticated gadget [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Most of the elderly face memory loss due to ageing, and they may become minded and hardly remember any of the teaching [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] The graph gives information relating to the percentage of people that were from work due to sickness for one or more days from 1991 to 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] While parents who are frequently throughout the day can also be negatively affected, the consequences that their children have to suffer from are far worse [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020

Idiom with Absent

Không có idiom phù hợp