Bản dịch của từ Attend trong tiếng Việt

Attend

Verb

Attend (Verb)

əˈtend
əˈtend
01

Tham dự, tham gia.

Join.

Ví dụ

She attends the weekly book club meeting at the library.

Cô tham dự cuộc họp câu lạc bộ sách hàng tuần tại thư viện.

Many people attend social gatherings to meet new friends.

Nhiều người tham dự các buổi họp mặt xã hội để gặp gỡ những người bạn mới.

Students must attend all classes to pass the course.

Học sinh phải tham dự tất cả các lớp để vượt qua khóa học.

02

Có mặt tại (một sự kiện, cuộc họp hoặc chức năng)

Be present at (an event, meeting, or function)

Ví dụ

She attends a charity event every month.

Cô ấy tham dự sự kiện từ thiện mỗi tháng.

Students must attend all social gatherings for networking.

Học sinh phải tham dự tất cả các buổi gặp gỡ xã hội để mạng lưới.

He attends a weekly book club to discuss literature.

Anh ấy tham dự câu lạc bộ sách hàng tuần để thảo luận văn học.

03

Xử lý.

Deal with.

Ví dụ

She attends to her friends' needs with care.

Cô ấy chăm sóc nhu cầu của bạn bè.

He attends to the complaints of customers promptly.

Anh ấy xử lý phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng.

The social worker attends to the welfare of vulnerable individuals.

Người làm công tác xã hội chăm sóc cho phúc lợi của những người yếu đuối.

04

Hộ tống và phục vụ (một thành viên hoàng gia hoặc người quan trọng khác)

Escort and wait on (a member of royalty or other important person)

Ví dụ

She attended the queen at the royal banquet.

Cô ấy đã phục vụ nữ hoàng tại bữa tiệc hoàng gia.

He attends to the needs of the distinguished guests.

Anh ấy phục vụ cho nhu cầu của các khách mời lừng danh.

The butler attended to the VIPs during the event.

Người quản gia phục vụ cho các VIP trong sự kiện.

05

Xảy ra với hoặc là kết quả của.

Occur with or as a result of.

Ví dụ

The party will attend the charity event next week.

Đảng sẽ tham gia sự kiện từ thiện tuần tới.

Many students attended the school assembly this morning.

Nhiều học sinh đã tham dự buổi tụ tập của trường sáng nay.

She plans to attend the conference on environmental conservation.

Cô ấy dự định tham dự hội nghị về bảo tồn môi trường.

Dạng động từ của Attend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Attend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Attended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Attended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Attends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Attending

Kết hợp từ của Attend (Verb)

CollocationVí dụ

Sparsely attended

Ít người tham gia

The social event was sparsely attended due to bad weather.

Sự kiện xã hội được tham dự thưa thớt do thời tiết xấu.

Well attended

Được tham dự tích cực

The charity event was well attended by over 500 people.

Sự kiện từ thiện đã được tham dự đông đủ bởi hơn 500 người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] For English and Chinese, I language schools and practised speaking with native speakers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I am writing to express my dissatisfaction with the seminar I recently [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Thereafter, a continual decrease was observed in this figure, and the museum closed its door at 3 o'clock in the afternoon [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] On the other hand, adults engage in activities such as exercising, pursuing hobbies, social events, and spending time with family and friends [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Attend

Không có idiom phù hợp