Bản dịch của từ Join trong tiếng Việt

Join

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Join (Verb)

dʒɔɪn
dʒɔɪn
01

Tham gia vào.

Participate.

Ví dụ

She will join the charity event to help the homeless.

Cô ấy sẽ tham gia sự kiện từ thiện để giúp đỡ những người vô gia cư.

Many young people join social media platforms to connect with friends.

Nhiều bạn trẻ tham gia các nền tảng mạng xã hội để kết nối với bạn bè.

We should all join hands to support the local community together.

Tất cả chúng ta nên chung tay hỗ trợ cộng đồng địa phương cùng nhau.

She will join the charity event to help the homeless.

Cô ấy sẽ tham gia sự kiện từ thiện để giúp đỡ những người vô gia cư.

Many students want to join the school debate club.

Nhiều học sinh muốn tham gia câu lạc bộ tranh luận của trường.

02

Liên kết; kết nối.

Link; connect.

Ví dụ

People join social media platforms to connect with friends.

Mọi người tham gia các nền tảng truyền thông xã hội để kết nối bạn bè.

She joined the club to link with like-minded individuals.

Cô ấy tham gia câu lạc bộ để kết nối với những người cùng chí hướng.

Students joined the protest to unite for a common cause.

Các sinh viên tham gia cuộc biểu tình để đoàn kết cho một mục tiêu chung.

Dạng động từ của Join (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Join

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Joined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Joined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Joins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Joining

Kết hợp từ của Join (Verb)

CollocationVí dụ

An invitation to join something

Một lời mời tham gia vào điều gì đó

She received an invitation to join the charity event.

Cô ấy nhận được một lời mời tham gia sự kiện từ thiện.

An invitation to join somebody/something

Lời mời tham gia cùng ai/cái gì

She received an invitation to join the charity event.

Cô ấy nhận được lời mời tham gia sự kiện từ thiện.

Join (Noun)

dʒˈɔin
dʒˈɔin
01

Một địa điểm hoặc đường nơi hai hoặc nhiều thứ được kết nối hoặc gắn chặt với nhau.

A place or line where two or more things are connected or fastened together.

Ví dụ

The club is a popular join for young professionals to network.

Câu lạc bộ là nơi giao lưu phổ biến cho các chuyên gia trẻ.

The online forum serves as a join for like-minded individuals.

Diễn đàn trực tuyến phục vụ như một nơi giao lưu cho những người cùng chí hướng.

The cafe became a popular join for book lovers to meet.

Quán cà phê trở thành một nơi giao lưu phổ biến cho những người yêu sách gặp gỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Join cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It's important that they set a precedent for future breakthroughs and incentivize young talents to the field [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] We consider him a close friend and usually invite him to us for dinner [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In conclusion, I partly agree that more people should vocational training [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] To address this issue, governments and companies must hands to make the production lines more environmentally friendly by switching to greener materials [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Join

dʒˈɔɪn ðə fɹˈeɪ

Thêm dầu vào lửa/ Nhập cuộc tranh đấu

To join the fight or argument.

She decided to join the fray and speak up against injustice.

Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc đấu tranh và phát biểu chống lại sự bất công.

Thành ngữ cùng nghĩa: jump into the fray...