Bản dịch của từ Connect trong tiếng Việt

Connect

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Connect (Verb)

kəˈnekt
kəˈnekt
01

Kết nối, liên kết.

Connect, link.

Ví dụ

Social media platforms connect people from different parts of the world.

Nền tảng truyền thông xã hội kết nối mọi người từ các nơi khác nhau trên thế giới.

Events and gatherings are great opportunities to connect with new friends.

Các sự kiện và tụ họp là cơ hội tuyệt vời để kết nối với những người bạn mới.

Volunteering at local charities can help you connect with your community.

Hoạt động tình nguyện tại các tổ chức từ thiện địa phương có thể giúp bạn kết nối với cộng đồng của mình.

02

Tập hợp lại hoặc tiếp xúc để thiết lập một liên kết thực tế hoặc danh nghĩa.

Bring together or into contact so that a real or notional link is established.

Ví dụ

Social media platforms connect people from different parts of the world.

Các nền tảng truyền thông xã hội kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

Events like conferences connect professionals in various industries for networking opportunities.

Các sự kiện như hội nghị kết nối các chuyên gia trong các ngành công nghiệp khác nhau để tạo cơ hội mạng lưới.

Volunteering activities can help connect individuals with similar interests and values.

Các hoạt động tình nguyện có thể giúp kết nối cá nhân có cùng sở thích và giá trị.

03

Liên kết hoặc liên quan (cái gì đó) ở một khía cạnh nào đó.

Associate or relate (something) in some respect.

Ví dụ

Social media platforms connect people from all around the world.

Các nền tảng truyền thông xã hội kết nối mọi người trên khắp thế giới.

Volunteers connect with local communities to support those in need.

Những tình nguyện viên kết nối với cộng đồng địa phương để hỗ trợ những người cần giúp đỡ.

Charities aim to connect donors with beneficiaries for effective aid distribution.

Các tổ chức từ thiện nhằm kết nối người quyên góp với người nhận để phân phối viện trợ hiệu quả.

04

(của một đòn) trúng mục tiêu đã định.

(of a blow) hit the intended target.

Ví dụ

Her punch connected with his face during the fight.

Cú đấm của cô ấy trúng vào mặt anh ta trong trận đấu.

The speaker's message connected with the audience at the event.

Thông điệp của diễn giả đã kết nối với khán giả tại sự kiện.

The online webinar connected people from different countries together.

Hội thảo trực tuyến đã kết nối mọi người từ các quốc gia khác nhau với nhau.

Dạng động từ của Connect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Connect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Connected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Connected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Connects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Connecting

Kết hợp từ của Connect (Verb)

CollocationVí dụ

Connect emotionally

Kết nối cảm xúc

Friends who connect emotionally are more supportive during tough times.

Bạn bè kết nối cảm xúc hơn trong những thời điểm khó khăn.

Connect politically

Kết nối chính trị

The mayor's speech connected politically with the community.

Bài phát biểu của thị trưởng kết nối chính trị với cộng đồng.

Connect closely

Kết nối chặt chẽ

Social media platforms connect closely with modern communication.

Các nền tảng truyền thông xã hội kết nối chặt chẽ với giao tiếp hiện đại.

Connect physically

Kết nối vật lý

Friends connect physically through hugs and high-fives.

Bạn bè kết nối vật lý thông qua ôm và đập tay.

Connect intimately

Kết nối mật thiết

Friends who connect intimately often share personal stories and emotions.

Bạn bè kết nối mật thiết thường chia sẻ câu chuyện và cảm xúc cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Connect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's like a sacred time when everyone can come together, put away their gadgets, and just over a meal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I loved this experience because it allowed me to with nature in a unique and immersive way [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] Furthermore, students can also with each other on the Internet, to offer peer support around difficulties in their learning process [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Additionally, travel can also create meaningful memories and help people with others, either through shared experiences or meeting new people [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Connect

Không có idiom phù hợp