Bản dịch của từ Notional trong tiếng Việt

Notional

Adjective

Notional (Adjective)

nˈoʊʃənl̩
nˈoʊʃənl̩
01

Tồn tại dưới dạng hoặc dựa trên gợi ý, ước tính hoặc lý thuyết; không tồn tại trong thực tế.

Existing as or based on a suggestion, estimate, or theory; not existing in reality.

Ví dụ

The notional idea of a perfect society often differs from reality.

Ý tưởng khái niệm về một xã hội hoàn hảo thường khác với thực tế.

She presented a notional plan for community improvement at the meeting.

Cô ấy đã trình bày một kế hoạch khái niệm để cải thiện cộng đồng tại cuộc họp.

His notional belief in equality shaped his social interactions.

Niềm tin mang tính khái niệm của anh ấy về sự bình đẳng đã định hình các tương tác xã hội của anh ấy.

02

Biểu thị hoặc liên quan đến cách tiếp cận ngữ pháp phụ thuộc vào định nghĩa của thuật ngữ (ví dụ: 'động từ là một từ đang làm') trái ngược với việc xác định các cấu trúc và quy trình.

Denoting or relating to an approach to grammar which is dependent on the definition of terminology (e.g. ‘a verb is a doing word’) as opposed to identification of structures and processes.

Ví dụ

The notional definition of 'friendship' emphasizes emotional connection over quantity.

Định nghĩa khái niệm về 'tình bạn' nhấn mạnh sự kết nối cảm xúc hơn là số lượng.

In social psychology, a notional approach focuses on subjective experiences and perceptions.

Trong tâm lý học xã hội, cách tiếp cận khái niệm tập trung vào trải nghiệm và nhận thức chủ quan.

The notional perspective in sociology values individual interpretations of societal norms.

Quan điểm khái niệm trong xã hội học coi trọng cách giải thích của cá nhân về các chuẩn mực xã hội.

03

(trong giảng dạy ngôn ngữ) biểu thị hoặc liên quan đến một giáo trình nhằm phát triển năng lực giao tiếp.

(in language teaching) denoting or relating to a syllabus that aims to develop communicative competence.

Ví dụ

The notional approach in language teaching focuses on communication skills development.

Cách tiếp cận khái niệm trong giảng dạy ngôn ngữ tập trung vào phát triển kỹ năng giao tiếp.

Students in the social class benefited from the notional syllabus for language learning.

Học sinh trong tầng lớp xã hội được hưởng lợi từ giáo trình khái niệm để học ngôn ngữ.

The notional curriculum emphasizes practical language use in social settings.

Chương trình giảng dạy khái niệm nhấn mạnh việc sử dụng ngôn ngữ thực tế trong môi trường xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Notional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, there are positives and negatives related to this [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Theoretically, the suggested mostly holds true for less developed nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] However, others, myself included, concur with the of giving the present and future generations' precedence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] From my perspective, I absolutely agree with this and will discuss the reasons why in the following essay [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Notional

Không có idiom phù hợp