Bản dịch của từ Theory trong tiếng Việt

Theory

Noun [U/C]

Theory (Noun)

ɵˈiɚi
ɵˈiəɹi
01

Một giả định hoặc một hệ thống ý tưởng nhằm giải thích điều gì đó, đặc biệt là ý tưởng dựa trên những nguyên tắc chung độc lập với sự việc được giải thích.

A supposition or a system of ideas intended to explain something, especially one based on general principles independent of the thing to be explained.

Ví dụ

The social theory of Karl Marx focuses on class struggle.

Lý thuyết xã hội của Karl Marx tập trung vào đấu tranh giai cấp.

Durkheim's theory of social integration emphasizes societal cohesion.

Lý thuyết hội nhập xã hội của Durkheim nhấn mạnh sự gắn kết xã hội.

Feminist theories in social sciences highlight gender inequality and discrimination.

Các lý thuyết nữ quyền trong khoa học xã hội nêu bật sự bất bình đẳng và phân biệt đối xử về giới.

Dạng danh từ của Theory (Noun)

SingularPlural

Theory

Theories

Kết hợp từ của Theory (Noun)

CollocationVí dụ

Set theory

Lý thuyết tập hợp

Set theory helps analyze social networks mathematically.

Lý thuyết tập hợp giúp phân tích mạng xã hội một cách toán học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Theory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, to become an economist, a student must learn about and modules such as microeconomics and finance [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] These findings can be added to the existing of evolution and offer people a new insight into the history of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] When devoting significant effort to their main subjects, students can grasp complex concepts and more thoroughly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, you must learn some basic music about notes, chords, and rhythm, among many other things [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Theory

Không có idiom phù hợp