Bản dịch của từ Explain trong tiếng Việt

Explain

Verb

Explain (Verb)

ɪkˈspleɪn
ɪkˈspleɪn
01

Giải thích.

Explain.

Ví dụ

Teachers explain new concepts to students in the classroom.

Giáo viên giải thích các khái niệm mới cho học sinh trong lớp.

She explained the rules of the game to her friends.

Cô giải thích luật chơi cho bạn bè của mình.

Parents often need to explain the importance of sharing to children.

Phụ huynh thường cần giải thích tầm quan trọng của việc chia sẻ với trẻ.

02

Làm cho (một ý tưởng hoặc tình huống) trở nên rõ ràng với ai đó bằng cách mô tả nó chi tiết hơn hoặc tiết lộ những sự thật có liên quan.

Make (an idea or situation) clear to someone by describing it in more detail or revealing relevant facts.

Ví dụ

She explained the importance of community service to the students.

Cô ấy giải thích về sự quan trọng của việc phục vụ cộng đồng đối với các học sinh.

The speaker explained the impact of social media on mental health.

Người phát biểu giải thích về tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

He explained the benefits of volunteering at the local shelter.

Anh ấy giải thích về lợi ích của việc tình nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương.

Dạng động từ của Explain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Explain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Explained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Explained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Explains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Explaining

Kết hợp từ của Explain (Verb)

CollocationVí dụ

Etc. towards/toward explaining something

V.v. để giải thích điều gì đó

He used diagrams, charts, etc. towards explaining social behavior.

Anh ấy đã sử dụng sơ đồ, biểu đồ, v.v. để giải thích hành vi xã hội.

Explain everything

Giải thích mọi thứ

She explained everything about the social media campaign.

Cô ấy giải thích mọi thứ về chiến dịch truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Explain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] However, there are several reasons why I would prefer this benefit [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] This may result in a number of undesirable consequences which could be addressed by several approaches below [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The underlying reason the higher level of competitiveness in men can be traced back to human prehistory [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My boyfriend that he failed in moulding the standard circular shape, so the cake did not look appetizing [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Explain

Không có idiom phù hợp