Bản dịch của từ Relevant trong tiếng Việt

Relevant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relevant (Adjective)

ɹˈɛləvn̩t
ɹˈɛləvn̩t
01

Được kết nối chặt chẽ hoặc phù hợp với những gì đang được thực hiện hoặc xem xét.

Closely connected or appropriate to what is being done or considered.

Ví dụ

Her comments were not relevant to the discussion at hand.

Nhận xét của cô ấy không liên quan đến cuộc thảo luận hiện tại.

Posting relevant content on social media increases engagement with followers.

Đăng nội dung liên quan lên mạng xã hội sẽ làm tăng mức độ tương tác với những người theo dõi.

Relevant studies show a correlation between social media use and mental health.

Các nghiên cứu liên quan cho thấy mối tương quan giữa việc sử dụng mạng xã hội và sức khỏe tâm thần.

Dạng tính từ của Relevant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Relevant

Có liên quan

More relevant

Thích đáng hơn

Most relevant

Liên quan nhất

Kết hợp từ của Relevant (Adjective)

CollocationVí dụ

Culturally relevant

Mang tính văn hóa

Understanding cultural norms is socially relevant for effective communication.

Hiểu biết về quy tắc văn hóa là quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Highly relevant

Rất liên quan

Social media plays a highly relevant role in modern communication.

Mạng xã hội đóng vai trò highly relevant trong giao tiếp hiện đại.

Not strictly relevant

Không liên quan chặt chẽ

Her social media posts were not strictly relevant to the event.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy không hoàn toàn liên quan đến sự kiện.

Marginally relevant

Vừa phải

Her social media posts are marginally relevant to the discussion.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hơi liên quan.

Very relevant

Rất liên quan

Her social media posts are very relevant to current trends.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất liên quan đến các xu hướng hiện tại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relevant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] As an attendee, I found the insights shared by the speaker on a specific topic highly valuable and to my work [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word report for a university lecturer identifying the main trends and making comparisons where [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] However, I strongly believe that encouraging students to provide feedback about their teacher's teaching methods is advantageous for the education system [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Relevant

Không có idiom phù hợp