Bản dịch của từ Closely trong tiếng Việt

Closely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closely (Adverb)

klˈoʊsli
klˈoʊsli
01

(lỗi thời) một cách bí mật; riêng tư.

Obsolete secretly privately.

Ví dụ

She observed the meeting closely from behind the curtains.

Cô ấy quan sát cuộc họp một cách cẩn thận từ phía sau rèm.

The detective followed the suspect closely to gather evidence.

Thám tử theo dõi nghi phạm một cách cẩn thận để thu thập bằng chứng.

They communicated closely to avoid eavesdropping on their conversation.

Họ giao tiếp một cách cẩn thận để tránh nghe trộm cuộc trò chuyện của họ.

02

Một cách gần gũi.

In a close manner.

Ví dụ

The friends worked closely together on the project.

Các bạn làm việc chặt chẽ cùng nhau trên dự án.

The community members live closely in the small village.

Các thành viên cộng đồng sống gần nhau trong ngôi làng nhỏ.

They communicate closely through social media platforms.

Họ giao tiếp chặt chẽ qua các nền tảng truyền thông xã hội.

Dạng trạng từ của Closely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Closely

Gần

More closely

Gần hơn

Most closely

Gần nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This element, I believe, is linked to their further development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] This element, I think, is linked to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Dialects in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are linked to religions, beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] This can be alarming, as it means that our online behaviour is being monitored, analysed, and exploited by companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Closely

Không có idiom phù hợp