Bản dịch của từ Appropriate trong tiếng Việt

Appropriate

Adjective

Appropriate (Adjective)

əˈprəʊ.pri.ət
əˈproʊ.pri.ət
01

Phù hợp, thích hợp.

Fit, suitable.

Ví dụ

Wearing formal attire is appropriate for the job interview.

Mặc trang phục lịch sự là phù hợp cho cuộc phỏng vấn xin việc.

It is important to use appropriate language in professional settings.

Điều quan trọng là sử dụng ngôn ngữ phù hợp trong môi trường chuyên nghiệp.

Her behavior at the party was not appropriate for the occasion.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc không phù hợp với dịp này.

Dạng tính từ của Appropriate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Appropriate

Thích hợp

More appropriate

Thích hợp hơn

Most appropriate

Thích hợp nhất

Kết hợp từ của Appropriate (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly appropriate

Tương đối thích hợp

His casual attire was fairly appropriate for the social gathering.

Trang phục bình thường của anh ấy khá phù hợp với buổi tụ tập xã hội.

Entirely appropriate

Hoàn toàn phù hợp

Her behavior was entirely appropriate at the charity event.

Hành vi của cô ấy hoàn toàn thích hợp tại sự kiện từ thiện.

Very appropriate

Rất thích hợp

Her choice of words was very appropriate for the occasion.

Lựa chọn từ ngữ của cô ấy rất thích hợp cho dịp này.

Extremely appropriate

Rất thích hợp

His behavior was extremely appropriate at the charity event.

Hành vi của anh ấy rất thích hợp tại sự kiện từ thiện.

Culturally appropriate

Phù hợp văn hóa

She wore a traditional dress to the cultural event.

Cô ấy mặc váy truyền thống trong sự kiện văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appropriate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, they should know how to deal with strangers, make friends, and communicate in different situations [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] The procedure is fun, and if we obtain the answers, the results might be quite pleasant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and poorly allot amounts of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] His clothes were not expensive, I guess, but they looked perfectly for his body type [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Appropriate

Không có idiom phù hợp