Bản dịch của từ Fit trong tiếng Việt

Fit

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fit(Verb)

fɪt
fɪt
01

Phù hợp với ai, cái gì.

Who and what is suitable for you?

Ví dụ
02

Có hình dạng và kích thước phù hợp.

Be of the right shape and size for.

Ví dụ
03

Cài đặt hoặc sửa chữa (thứ gì đó) vào đúng vị trí.

Install or fix (something) into place.

Ví dụ
04

Tương thích hoặc đồng ý với; trận đấu.

Be compatible or in agreement with; match.

Ví dụ
05

Có một cơn động kinh.

Have an epileptic fit.

Ví dụ

Dạng động từ của Fit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fitting

Fit(Adjective)

fɪt
fˈɪt
01

Có chất lượng, tiêu chuẩn hoặc chủng loại phù hợp để đáp ứng mục đích yêu cầu.

Of a suitable quality, standard, or type to meet the required purpose.

Ví dụ
02

Có sức khỏe tốt, đặc biệt là do tập thể dục thường xuyên.

In good health, especially because of regular physical exercise.

Ví dụ

Dạng tính từ của Fit (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fit

Vừa

Fitter

Khớp

Fittest

Thích hợp nhất

Fit(Noun)

fɪt
fˈɪt
01

Một cơn co giật và/hoặc mất ý thức đột ngột, điển hình của bệnh động kinh và một số tình trạng bệnh lý khác.

A sudden attack of convulsions and/or loss of consciousness, typical of epilepsy and some other medical conditions.

Ví dụ
02

Cách cụ thể để một thứ gì đó vừa vặn, đặc biệt là quần áo hoặc phụ kiện.

The particular way in which something, especially a garment or component, fits.

Ví dụ
03

Một đoạn thơ.

A section of a poem.

Ví dụ
04

Một thời gian ngắn đột ngột ho, cười không kiểm soát được, v.v.

A sudden short period of uncontrollable coughing, laughter, etc.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fit (Noun)

SingularPlural

Fit

Fits

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ