Bản dịch của từ Regular trong tiếng Việt

Regular

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regular (Adjective)

ɹˈeigjəlɚ
ɹˈɛgjələɹ
01

Tuân thủ hoặc được quản lý bởi một tiêu chuẩn thủ tục hoặc quy ước được chấp nhận.

Conforming to or governed by an accepted standard of procedure or convention.

Ví dụ

She attends regular social events in the community center.

Cô ấy tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên tại trung tâm cộng đồng.

The club has a regular meeting schedule every Friday evening.

Câu lạc bộ có lịch họp định kỳ vào mỗi tối thứ Sáu.

They follow a regular protocol for social gatherings.

Họ tuân thủ một quy trình chuẩn cho các buổi tụ tập xã hội.

02

Định kỳ theo khoảng thời gian thống nhất.

Recurring at uniform intervals.

Ví dụ

She attends regular meetings with the community every Friday.

Cô ấy tham dự các cuộc họp định kỳ với cộng đồng mỗi thứ Sáu.

The social club has a regular schedule of events throughout the year.

Câu lạc bộ xã hội có lịch trình đều đặn các sự kiện suốt năm.

He is a regular participant in local charity fundraisers.

Anh ấy là người tham gia thường xuyên trong các chương trình gây quỹ từ thiện địa phương.

03

(của một từ) theo kiểu biến âm thông thường.

(of a word) following the normal pattern of inflection.

Ví dụ

She attends the regular meetings of the community center.

Cô ấy tham dự các cuộc họp định kỳ của trung tâm cộng đồng.

The club has a regular schedule for volunteer activities.

Câu lạc bộ có lịch trình đều đặn cho các hoạt động tình nguyện.

They organize regular events to promote social interaction.

Họ tổ chức các sự kiện định kỳ để khuyến khích tương tác xã hội.

04

(của một hình) có tất cả các cạnh và tất cả các góc bằng nhau.

(of a figure) having all sides and all angles equal.

Ví dụ

She hosts regular charity events in the community center.

Cô ấy tổ chức các sự kiện từ thiện thường xuyên tại trung tâm cộng đồng.

The regular attendees of the book club meet every Saturday.

Những người tham gia thường xuyên của câu lạc bộ sách gặp nhau mỗi thứ Bảy.

The neighborhood has a regular schedule for garbage collection.

Khu phố có lịch trình đều đặn cho việc thu gom rác.

05

Được sắp xếp hoặc tạo thành một mẫu cố định hoặc xác định, đặc biệt là có cùng khoảng cách giữa các cá thể.

Arranged in or constituting a constant or definite pattern, especially with the same space between individual instances.

Ví dụ

She attends regular meetings with her social club every Saturday.

Cô ấy tham dự các cuộc họp định kỳ với câu lạc bộ xã hội của mình vào mỗi thứ Bảy.

The group has a regular schedule for community service activities.

Nhóm có một lịch trình đều đặn cho các hoạt động cộng đồng.

He is a regular volunteer at the local homeless shelter.

Anh ấy là một tình nguyện viên thường xuyên tại trại tạm của địa phương.

06

Được sử dụng, thực hiện hoặc xảy ra theo thói quen; thông thường.

Used, done, or happening on a habitual basis; usual.

Ví dụ

She attends regular meetings with the social club every month.

Cô ấy tham dự các cuộc họp thường kỳ với câu lạc bộ xã hội mỗi tháng.

The regular customers of the social cafe enjoy discounts on beverages.

Các khách hàng thường xuyên của quán cà phê xã hội thích thưởng thức đồ uống giảm giá.

He follows a regular schedule for volunteering at the social shelter.

Anh ấy tuân thủ lịch trình thường xuyên để tình nguyện tại trại cứu trợ xã hội.

Dạng tính từ của Regular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Regular

Thường

More regular

Thường xuyên hơn

Most regular

Thường xuyên nhất

Kết hợp từ của Regular (Adjective)

CollocationVí dụ

Be regular

Thường xuyên

Many students be regular at the library for group study sessions.

Nhiều sinh viên thường xuyên đến thư viện để học nhóm.

Seem regular

Dường như thường xuyên

Many social events seem regular in our community, like weekly meetings.

Nhiều sự kiện xã hội dường như diễn ra thường xuyên trong cộng đồng chúng tôi, như các cuộc họp hàng tuần.

Become regular

Trở nên thông thường

Many students become regular participants in local community events.

Nhiều sinh viên trở thành người tham gia thường xuyên trong các sự kiện cộng đồng.

Regular (Noun)

ɹˈeigjəlɚ
ɹˈɛgjələɹ
01

Một khách hàng thường xuyên, thành viên của một nhóm, v.v.

A regular customer, member of a team, etc.

Ví dụ

She is a regular at the local cafe.

Cô ấy thường xuyên đến quán cà phê địa phương.

He is a regular player on the soccer team.

Anh ấy là một cầu thủ thường xuyên của đội bóng đá.

They are regular attendees at community events.

Họ là những người thường xuyên tham gia sự kiện cộng đồng.

Dạng danh từ của Regular (Noun)

SingularPlural

Regular

Regulars

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Regular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Also, exercise can boost your self-confidence and help you maintain a healthy weight [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] This information can be found by using search engines like Google; video streaming sites like YouTube; or information websites such as Wikipedia [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] To mitigate contamination, I propose implementing stricter regulations on industrial emissions and increasing inspections to ensure compliance [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Because of this, many well-known business people maintain workout habits despite having busy schedules [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure

Idiom with Regular

Không có idiom phù hợp