Bản dịch của từ Convention trong tiếng Việt

Convention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convention (Noun)

kn̩vˈɛnʃn̩
kn̩vˈɛnʃn̩
01

Giá thầu hoặc hệ thống đấu thầu trong đó người đấu giá cố gắng truyền đạt thông tin cụ thể về ván bài cho đối tác của họ, trái ngược với việc tìm cách thắng cuộc đấu giá.

A bid or system of bidding by which the bidder tries to convey specific information about the hand to their partner, as opposed to seeking to win the auction.

Ví dụ

In bridge, using convention can help partners better understand each other.

Trong bài cầu, sử dụng quy ước có thể giúp các đối tác hiểu nhau tốt hơn.

Knowing different conventions is crucial for successful communication in bridge games.

Biết các quy ước khác nhau quan trọng để giao tiếp thành công trong trò chơi bài cầu.

Players often discuss new conventions to improve their gameplay strategies.

Các vận động viên thường thảo luận về các quy ước mới để cải thiện chiến thuật chơi của mình.

02

Một cuộc họp hoặc hội nghị lớn, đặc biệt là của các thành viên của một đảng chính trị hoặc một ngành nghề hoặc nhóm cụ thể.

A large meeting or conference, especially of members of a political party or a particular profession or group.

Ví dụ

The annual convention of psychologists is in Chicago next week.

Hội nghị hàng năm của các nhà tâm lý học sẽ diễn ra tại Chicago vào tuần tới.

The teacher attended an educational convention to learn new teaching methods.

Giáo viên tham dự một hội nghị giáo dục để học phương pháp giảng dạy mới.

The convention of environmentalists discussed ways to protect endangered species.

Hội nghị của các nhà môi trường bàn luận về cách bảo vệ các loài đang bị đe dọa.

03

Một thỏa thuận giữa các quốc gia về các vấn đề cụ thể, đặc biệt là một vấn đề ít chính thức hơn một hiệp ước.

An agreement between states covering particular matters, especially one less formal than a treaty.

Ví dụ

The convention on climate change was signed by many countries.

Hội nghị về biến đổi khí hậu đã được nhiều quốc gia ký kết.

The convention attendees discussed new policies for education reform.

Những người tham dự hội nghị thảo luận về chính sách mới cho cải cách giáo dục.

The international convention aimed to promote cultural exchange worldwide.

Hội nghị quốc tế nhằm mục tiêu thúc đẩy trao đổi văn hóa trên toàn cầu.

04

Một cách mà một việc gì đó thường được thực hiện.

A way in which something is usually done.

Ví dụ

Attending the annual convention is a social tradition for many.

Tham dự hội nghị hàng năm là một truyền thống xã hội của nhiều người.

The convention center hosted a large social gathering last week.

Trung tâm hội nghị đã tổ chức một buổi tụ tập xã hội lớn tuần trước.

The convention on social etiquette was informative and engaging.

Hội nghị về phép tắc xã hội rất bổ ích và hấp dẫn.

Dạng danh từ của Convention (Noun)

SingularPlural

Convention

Conventions

Kết hợp từ của Convention (Noun)

CollocationVí dụ

Old convention

Phong tục cũ

The old convention dictates formal attire for special occasions.

Quy ước cũ quy định trang phục trang trọng cho dịp đặc biệt.

Established convention

Quy ước đã được thiết lập

Following established conventions is crucial in ielts writing.

Tuân theo quy ước đã được thiết lập là rất quan trọng trong viết ielts.

Cultural convention

Điều lệ văn hoá

Cultural conventions shape social interactions in diverse ways.

Phong tục văn hóa định hình tương tác xã hội theo nhiều cách khác nhau.

Nominating convention

Quy ước đề cử

Did the nominating convention impact the social atmosphere positively?

Cuộc hội nghị đề cử có ảnh hưởng tích cực đến bầu không khí xã hội không?

Un convention

Công ước liên hiệp quốc

The un convention on human rights protects basic freedoms.

Công ước lhq về quyền con người bảo vệ tự do cơ bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Convention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Also, there are more planned activities and events targeted toward young people, such as music festivals, gaming and charity runs [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The proliferation of smartphones and tablets exacerbates the diminishing popularity of newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] This technology could turn lessons into much more engaging ones which can improve students’ self-learning ability [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] By contrast, the older ones tend to seek stability, and they like to do things in a way [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Convention

Không có idiom phù hợp