Bản dịch của từ Practice trong tiếng Việt

Practice

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Practice (Noun)

pɹˈæktɪs
pɹˈæktɪs
01

Sự lặp lại của một hoạt động để cải thiện một kỹ năng.

Repetition of an activity to improve a skill.

Ví dụ

Regular practice in the community center enhances skills effectively.

Thực hành đều đặn tại trung tâm cộng đồng nâng cao kỹ năng hiệu quả.

Group practice sessions at the park promote teamwork among neighbors.

Các buổi tập luyện nhóm tại công viên thúc đẩy tinh thần làm việc nhóm giữa hàng xóm.

The dance practice for the upcoming festival unites people of all ages.

Buổi tập nhảy cho lễ hội sắp tới đoàn kết mọi người mọi lứa tuổi.

02

(luật) hình thức, cách thức và trình tự tiến hành và tiến hành các vụ kiện và truy tố qua các giai đoạn khác nhau, theo các nguyên tắc luật pháp và các quy tắc do tòa án đặt ra.

(law) the form, manner, and order of conducting and carrying on suits and prosecutions through their various stages, according to the principles of law and the rules laid down by the courts.

Ví dụ

Legal practice involves following specific procedures in court proceedings.

Thực hành pháp lý bao gồm việc tuân theo các thủ tục cụ thể trong thủ tục tố tụng tại tòa án.

Understanding the practice of law is crucial for aspiring lawyers.

Hiểu biết về thực tiễn pháp luật là rất quan trọng đối với các luật sư đầy tham vọng.

The practice of litigation varies in different legal systems.

Việc thực hành tố tụng khác nhau ở các hệ thống pháp luật khác nhau.

03

(đếm được) nơi cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, chẳng hạn như phòng khám đa khoa.

(countable) a place where a professional service is provided, such as a general practice.

Ví dụ

The local medical practice offers excellent healthcare services.

Cơ sở y tế địa phương cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tuyệt vời.

She visited the legal practice to seek advice on her case.

Cô đã đến cơ sở pháp lý để xin lời khuyên về trường hợp của mình.

The dental practice is known for its friendly staff and quality care.

Phòng khám nha khoa được biết đến với đội ngũ nhân viên thân thiện và dịch vụ chăm sóc chất lượng.

Dạng danh từ của Practice (Noun)

SingularPlural

Practice

Practices

Kết hợp từ của Practice (Noun)

CollocationVí dụ

Out of practice

Mất tập trung

I am out of practice in writing essays for ielts.

Tôi không còn luyện tập viết bài luận cho ielts nữa.

Practice at

Tập trung vào

Regular practice at social events improves communication skills.

Thực hành thường xuyên tại các sự kiện xã hội cải thiện kỹ năng giao tiếp.

With practice

Với việc luyện tập

With practice, her speaking skills improved significantly for the ielts test.

Với việc luyện tập, kỹ năng nói của cô ấy đã được cải thiện đáng kể cho bài kiểm tra ielts.

Practice within

Thực hành bên trong

She practices within her community to improve social cohesion.

Cô ấy luyện tập trong cộng đồng của mình để cải thiện sự đoàn kết xã hội.

Practice of

Thực hành của

The practice of sharing personal experiences can enhance social connections.

Việc thực hành chia sẻ kinh nghiệm cá nhân có thể tăng cường mối quan hệ xã hội.

Practice (Verb)

pɹˈæktɪs
pɹˈæktɪs
01

(nay là mỹ) cách viết khác của practice.

(now us) alternative spelling of practise.

Ví dụ

She will practice her speech before the social event.

Cô ấy sẽ luyện tập bài phát biểu của mình trước sự kiện xã hội.

They practice dancing for the upcoming social gathering.

Họ luyện tập khiêu vũ cho buổi họp mặt xã hội sắp tới.

He practices his jokes to entertain the social group.

Anh ấy luyện tập những trò đùa của mình để giải trí cho nhóm xã hội.

Dạng động từ của Practice (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Practice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Practiced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Practiced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Practices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Practicing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Practice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] To begin with, athletes might not be able to optimize their time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 10 Academic Student's Book with Answers with Audio: Authentic Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 6 Academic Student's Book with Answers with Audio: Authentic Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But, like any skill worth knowing, you must understand that makes perfect [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Practice

Không có idiom phù hợp