Bản dịch của từ Practise trong tiếng Việt

Practise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Practise (Verb)

pɹˈæktɪs
pɹˈæktɪs
01

Âm mưu hoặc âm mưu nhằm mục đích xấu.

Scheme or plot for an evil purpose.

Ví dụ

She practiced her scheme to manipulate the social event.

Cô ấy đã tập luyện kế hoạch của mình để thao túng sự kiện xã hội.

He practices deceit to achieve his evil goals in society.

Anh ấy thực hành sự lừa dối để đạt được mục tiêu xấu trong xã hội.

They are practicing a scheme to disrupt the community harmony.

Họ đang thực hành một kế hoạch để phá vỡ sự hòa hợp trong cộng đồng.

02

Thực hiện hoặc thực hiện (một hoạt động, phương pháp hoặc phong tục cụ thể) theo thói quen hoặc thường xuyên.

Carry out or perform (a particular activity, method, or custom) habitually or regularly.

Ví dụ

She practises yoga every morning.

Cô ấy tập yoga mỗi sáng.

They practise kindness towards others.

Họ thực hành lòng tốt với người khác.

He practises playing the guitar for hours.

Anh ấy luyện chơi đàn guitar trong vài giờ.

03

Thực hiện (một hoạt động) hoặc luyện tập (một kỹ năng) nhiều lần hoặc thường xuyên để đạt được, cải thiện hoặc duy trì trình độ thành thạo về nó.

Perform (an activity) or exercise (a skill) repeatedly or regularly in order to acquire, improve or maintain proficiency in it.

Ví dụ

She practises yoga every morning.

Cô ấy luyện tập yoga mỗi sáng.

He practises playing the guitar for hours daily.

Anh ấy luyện tập chơi guitar hàng giờ mỗi ngày.

They practise speaking English with native speakers weekly.

Họ luyện tập nói tiếng Anh với người bản xứ hàng tuần.

Dạng động từ của Practise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Practise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Practised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Practised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Practises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Practising

Kết hợp từ của Practise (Verb)

CollocationVí dụ

(be) practised today

Thực hành hôm nay

Social distancing is practised today in public places.

Việc giữ khoảng cách xã hội được thực hành ngày nay tại những nơi công cộng.

Be well practised (in something)

Luyện tập kỹ lưỡng (trong việc gì)

She is well practised in public speaking.

Cô ấy rất giỏi trong nói trước công chúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Practise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Secondly, young individuals can easily their reading skills with technological devices [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] For English and Chinese, I attended language schools and speaking with native speakers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Yet I foresaw this situation because I had this kind of test several times, but this time was the most intricate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] This can be achieved through verbal communication, body language, hand signals, or other forms of communication, and by regularly the many forms of communication involved in playing team sports, children are improving their ability to cooperate with one another simply through an improved ability to communicate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Practise

Không có idiom phù hợp