Bản dịch của từ Method trong tiếng Việt

Method

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Method (Noun Countable)

ˈmeθ.əd
ˈmeθ.əd
01

Phương pháp, cách thức.

Methods, methods.

Ví dụ

Researchers used various methods to collect data on social media usage.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để thu thập dữ liệu về việc sử dụng mạng xã hội.

Comparing the effectiveness of different methods is crucial in social studies.

So sánh hiệu quả của các phương pháp khác nhau là rất quan trọng trong nghiên cứu xã hội.

The survey revealed that the most popular method of communication was texting.

Cuộc khảo sát cho thấy phương thức giao tiếp phổ biến nhất là nhắn tin.

Kết hợp từ của Method (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Common method

Phương pháp thông dụng

Volunteering is a common method to help the local community.

Tình nguyện là một phương pháp phổ biến để giúp cộng đồng địa phương.

Simple method

Phương pháp đơn giản

The simple method helped many students improve their social skills quickly.

Phương pháp đơn giản đã giúp nhiều sinh viên cải thiện kỹ năng xã hội nhanh chóng.

Experimental method

Phương pháp thí nghiệm

The experimental method helped researchers analyze social behaviors in 2022.

Phương pháp thực nghiệm đã giúp các nhà nghiên cứu phân tích hành vi xã hội vào năm 2022.

Standard method

Phương pháp chuẩn

The standard method for surveys ensures accurate data collection in studies.

Phương pháp tiêu chuẩn cho khảo sát đảm bảo thu thập dữ liệu chính xác trong các nghiên cứu.

Effective method

Phương pháp hiệu quả

Volunteering is an effective method to improve community connections.

Tình nguyện là một phương pháp hiệu quả để cải thiện kết nối cộng đồng.

Method (Noun)

mˈɛɵəd
mˈɛɵəd
01

Một quy trình cụ thể để hoàn thành hoặc tiếp cận một điều gì đó, đặc biệt là một quy trình có hệ thống hoặc đã được thiết lập.

A particular procedure for accomplishing or approaching something, especially a systematic or established one.

Ví dụ

The survey employed a new method to collect data efficiently.

Cuộc khảo sát sử dụng một phương pháp mới để thu thập dữ liệu một cách hiệu quả.

Her teaching method in the classroom is interactive and engaging.

Phương pháp giảng dạy của cô trong lớp học là tương tác và hấp dẫn.

The government is implementing a method to address homelessness in cities.

Chính phủ đang thực hiện một phương pháp để giải quyết vấn đề về người vô gia cư ở thành phố.

Dạng danh từ của Method (Noun)

SingularPlural

Method

Methods

Kết hợp từ của Method (Noun)

CollocationVí dụ

Well-established method

Phương pháp đã được thiết lập vững chắc

The survey used a well-established method to gather social data.

Khảo sát đã sử dụng một phương pháp đã được thiết lập tốt để thu thập dữ liệu xã hội.

Analytic method

Phương pháp phân tích

The analytic method helps analyze social issues effectively in research.

Phương pháp phân tích giúp phân tích các vấn đề xã hội hiệu quả trong nghiên cứu.

Alternative method

Phương pháp thay thế

The community adopted an alternative method for recycling waste effectively.

Cộng đồng đã áp dụng một phương pháp thay thế để tái chế rác thải hiệu quả.

Good method

Phương pháp tốt

Volunteering is a good method to connect with your community.

Tình nguyện là một phương pháp tốt để kết nối với cộng đồng của bạn.

Accounting method

Phương pháp kế toán

The accounting method used by ngos affects their funding and transparency.

Phương pháp kế toán mà các tổ chức phi chính phủ sử dụng ảnh hưởng đến tài trợ và minh bạch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Method cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, it can be seen that while landfills initially were the main of waste disposal and burning the least used the trend slowly reversed over the four-year period [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] On the one hand, this of advertising has some negative impacts on sports [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] From March to June, enquires in person were the most common of inquiry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Second, the teaching in history classroom should be tailored in order to arouse students' interests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Method

Be method in one's madness

bˈi mˈɛθəd ɨn wˈʌnz mˈædnəs

Điên mà không loạn/ Có lý trong cái điên/ Khổ trước sướng sau

A purpose in what one is doing, even though it seems to be crazy.

There is a be method in his madness when he volunteers.

Có một phương pháp trong sự điên cuồng của anh ấy khi anh ấy tình nguyện.