Bản dịch của từ Method trong tiếng Việt

Method

Noun [C] Noun [U/C]

Method (Noun Countable)

ˈmeθ.əd
ˈmeθ.əd
01

Phương pháp, cách thức.

Methods, methods.

Ví dụ

Researchers used various methods to collect data on social media usage.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để thu thập dữ liệu về việc sử dụng mạng xã hội.

Comparing the effectiveness of different methods is crucial in social studies.

So sánh hiệu quả của các phương pháp khác nhau là rất quan trọng trong nghiên cứu xã hội.

The survey revealed that the most popular method of communication was texting.

Cuộc khảo sát cho thấy phương thức giao tiếp phổ biến nhất là nhắn tin.

Kết hợp từ của Method (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Method of

Phương pháp của

Method of communication plays a crucial role in social interactions.

Phương pháp giao tiếp đóng vai trò quan trọng trong tương tác xã hội.

Method for

Phương pháp cho

A method for improving social skills is through group activities.

Một phương pháp để cải thiện kỹ năng xã hội là thông qua các hoạt động nhóm.

Method (Noun)

mˈɛɵəd
mˈɛɵəd
01

Một quy trình cụ thể để hoàn thành hoặc tiếp cận một điều gì đó, đặc biệt là một quy trình có hệ thống hoặc đã được thiết lập.

A particular procedure for accomplishing or approaching something, especially a systematic or established one.

Ví dụ

The survey employed a new method to collect data efficiently.

Cuộc khảo sát sử dụng một phương pháp mới để thu thập dữ liệu một cách hiệu quả.

Her teaching method in the classroom is interactive and engaging.

Phương pháp giảng dạy của cô trong lớp học là tương tác và hấp dẫn.

The government is implementing a method to address homelessness in cities.

Chính phủ đang thực hiện một phương pháp để giải quyết vấn đề về người vô gia cư ở thành phố.

Dạng danh từ của Method (Noun)

SingularPlural

Method

Methods

Kết hợp từ của Method (Noun)

CollocationVí dụ

Method for

Phương pháp cho

A method for improving social skills is to join clubs.

Một phương pháp để cải thiện kỹ năng xã hội là tham gia câu lạc bộ.

Method of

Phương pháp của

Method of communication plays a crucial role in social interactions.

Phương pháp giao tiếp đóng vai trò quan trọng trong tương tác xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Method cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Second, the teaching in history classroom should be tailored in order to arouse students' interests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Fortunately, two possible have been proposed to solve these issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I urge you to reassess the content and delivery for future participants' enrichment [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, it can be seen that while landfills initially were the main of waste disposal and burning the least used the trend slowly reversed over the four-year period [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Method

Be method in one's madness

bˈi mˈɛθəd ɨn wˈʌnz mˈædnəs

Điên mà không loạn/ Có lý trong cái điên/ Khổ trước sướng sau

A purpose in what one is doing, even though it seems to be crazy.

There is a be method in his madness when he volunteers.

Có một phương pháp trong sự điên cuồng của anh ấy khi anh ấy tình nguyện.