Bản dịch của từ Procedure trong tiếng Việt

Procedure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Procedure (Noun)

prəˈsiː.dʒər
prəˈsiː.dʒɚ
01

Thủ tục, chuỗi hành động.

Procedures, sequence of actions.

Ví dụ

Following the procedure, John submitted his application for the scholarship.

Theo thủ tục, John đã nộp đơn xin học bổng.

The interview process involved several procedures to assess the candidates.

Quá trình phỏng vấn bao gồm một số thủ tục để đánh giá ứng viên.

Schools have specific procedures for handling cases of bullying among students.

Các trường có các quy trình cụ thể để xử lý các trường hợp bắt nạt giữa học sinh.

02

Một cách được thiết lập hoặc chính thức để làm điều gì đó.

An established or official way of doing something.

Ví dụ

The voting procedure was fair and transparent.

Quy trình bỏ phiếu công bằng và minh bạch.

She followed the adoption procedure to bring home a child.

Cô ấy tuân thủ quy trình nhận nuôi để đưa con về nhà.

The interview procedure for the job involved multiple rounds.

Quy trình phỏng vấn cho công việc bao gồm nhiều vòng.

Dạng danh từ của Procedure (Noun)

SingularPlural

Procedure

Procedures

Kết hợp từ của Procedure (Noun)

CollocationVí dụ

Correct procedure

Quy trình đúng

Following the correct procedure is essential for social harmony.

Tuân theo quy trình đúng là cần thiết cho sự hòa hợp xã hội.

Special procedure

Thủ tục đặc biệt

The adoption process requires a special procedure for background checks.

Quy trình nhận nuôi yêu cầu một thủ tục đặc biệt cho việc kiểm tra lý lịch.

Recommended procedure

Quy trình khuyến nghị

Following the recommended procedure, john submitted his application online.

Theo quy trình được khuyến nghị, john đã nộp đơn của mình trực tuyến.

Voting procedure

Quy trình bỏ phiếu

Understanding the voting procedure is crucial for civic engagement.

Hiểu quy trình bỏ phiếu là quan trọng cho sự tham gia công dân.

Criminal procedure

Thủ tục hình sự

The criminal procedure was conducted fairly and efficiently.

Quy trình hình sự được tiến hành công bằng và hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Procedure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In the first stage, used cans are collected from various sources in preparation for the recycling [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] The is fun, and if we obtain the appropriate answers, the results might be quite pleasant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In conclusion, I believe private firms should be allowed to carry out scientific research and the of conducting research must be closely monitored by the government [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] But if we could not manage to pay for the tickets in time, the booking would be cancelled and there might be someone else taking those 2 tickets before us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet

Idiom with Procedure

Không có idiom phù hợp