Bản dịch của từ One trong tiếng Việt

One

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

One (Pronoun)

hwˈʌn
wn̩
01

Một người thuộc loại cụ thể.

A person of a specified kind.

Ví dụ

She is the one who organized the event.

Cô ấy là người đã tổ chức sự kiện.

He is the one I was talking about.

Anh ấy là người mà tôi đã nói đến.

The one who won the competition was very talented.

Người chiến thắng cuộc thi rất tài năng.

02

Dùng để chỉ người nói hoặc bất kỳ người nào, đại diện cho mọi người nói chung.

Used to refer to the speaker, or any person, as representing people in general.

Ví dụ

One must always consider others' feelings in social interactions.

Mọi người luôn phải xem xét cảm xúc của người khác trong giao tiếp xã hội.

One should be respectful towards everyone in society.

Mọi người nên tôn trọng tất cả mọi người trong xã hội.

One can make a positive impact by volunteering in the community.

Mỗi người có thể tạo ra ảnh hưởng tích cực bằng cách tình nguyện trong cộng đồng.

03

Đề cập đến một người hoặc vật được đề cập trước đó hoặc dễ dàng xác định.

Referring to a person or thing previously mentioned or easily identified.

Ví dụ

She is the one who organized the event.

Cô ấy là người đã tổ chức sự kiện đó.

The one with the red hat is my friend.

Người đeo mũ đỏ là bạn của tôi.

That's the one I was talking about earlier.

Đó là người mà tôi đã nói về trước đó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng One cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] of the most memorable was the Tower of London, which is a historic castle located in the heart of London [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] What is more, focusing improving bad situations will allow people to convert some of their destructive emotions into more constructive [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] the hand, committing to job can ensure financial stability for employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After all, few can be happy campers when the weight of supporting themselves and their loved all rests their shoulders [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with One

pˈʊt wˈʌnz mˈaɪnd tˈu sˈʌmθɨŋ

Dồn hết tâm trí vào việc gì đó

To concentrate on doing something; to give the doing of something one's full attention.

Keep one's eyes peeled

Giữ mắt chăm chú

Thành ngữ cùng nghĩa: set ones mind to something...

kˈip wˈʌnz tʃˈɪn ˈʌp

Giữ vững tinh thần/ Ngẩng cao đầu/ Không nản lòng

To keep one's spirits high; to act brave and confident.

Even when facing challenges, she always keeps her chin up.

Dù đối mặt với thách thức, cô ấy luôn giữ tinh thần lên.

kˈip wˈʌnz tʃˈɛɹ

Ngồi yên một chỗ

To stay seated; to remain in one's chair or place.

I was on the edge of my chair waiting for the results.

Tôi đã ngồi trên mép ghế đợi kết quả.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones seat...

From the bottom of one's heart

fɹˈʌm ðə bˈɑtəm ˈʌv wˈʌnz hˈɑɹt

Từ tận đáy lòng

Sincerely.

She thanked him from the bottom of her heart.

Cô ấy cảm ơn anh ấy từ tận đáy lòng chân thành.