Bản dịch của từ Chin trong tiếng Việt

Chin

Noun [U/C] Verb

Chin (Noun)

tʃɪn
tʃˈɪn
01

(tiếng lóng, mỹ) nói chuyện.

(slang, us) talk.

Ví dụ

Her constant chin about the weather annoyed everyone in the group.

Những lời nói chuyện phiếm về thời tiết của cô ấy làm mọi người trong nhóm khó chịu.

During the party, his non-stop chin kept the conversation lively.

Trong buổi tiệc, lời nói chuyện phiếm liên tục của anh ấy giữ cho cuộc trò chuyện trở nên sôi nổi.

Their friendly chins about movies led to a movie night plan.

Những cuộc trò chuyện phiếm thân thiện của họ về phim dẫn đến kế hoạch xem phim tối.

02

(quyền anh, không đếm được) khả năng chịu đựng được cú đấm vào cằm mà không bị hạ gục.

(boxing, uncountable) the ability to withstand being punched in the chin without being knocked out.

Ví dụ

His chin was his weak spot in the boxing match.

Vùng cằm của anh ấy là điểm yếu trong trận đấu quyền Anh.

She showed great chin in enduring the opponent's punches.

Cô ấy đã thể hiện khả năng chịu đựng tuyệt vời trước những cú đấm của đối thủ.

Chin strength is crucial for boxers to avoid knockouts.

Sức mạnh của cằm là rất quan trọng đối với các võ sĩ quyền Anh để tránh bị đánh ngất.

03

(hàng không) phần dưới của mặt trước máy bay, bên dưới mũi.

(aviation) the lower part of the front of an aircraft, below the nose.

Ví dụ

The pilot carefully inspected the chin of the plane before takeoff.

Phi công cẩn thận kiểm tra mũi máy bay trước khi cất cánh.

The technician noticed a dent on the chin of the aircraft.

Kỹ thuật viên nhận thấy một vết lõm trên mũi máy bay.

Passengers could see the ground below through the chin window.

Hành khách có thể nhìn thấy đất dưới qua cửa sổ mũi.

Dạng danh từ của Chin (Noun)

SingularPlural

Chin

Chins

Kết hợp từ của Chin (Noun)

CollocationVí dụ

Double chin

Cái cằm chùng chục

She felt self-conscious about her double chin in photos.

Cô ấy cảm thấy tự ti về cái cằm chữ v của mình trong ảnh.

Pointed chin

Cằm nhọn

Her pointed chin gave her a unique look.

Đôi cằm nhọn của cô ấy tạo nên vẻ ngoại lệ.

Square chin

Cằm vuông

Her square chin gave her a strong appearance.

Khuôn mặt vuông vắn giúp cô ấy trông mạnh mẽ.

Pointy chin

Cằm nhọn

Her pointy chin added charm to her smile.

Điểm cằm nhọn của cô ấy làm tăng sức hấp dẫn cho nụ cười của cô ấy.

Cleft chin

Cằm lép

Her cleft chin gave her a unique look.

Kẻo cằm của cô ấy tạo nên vẻ ngoại lệ.

Chin (Verb)

tʃɪn
tʃˈɪn
01

(thông tục) bật hoặc vận hành (một thiết bị) bằng cằm; để chọn (một cài đặt cụ thể) bằng cằm.

(transitive) to turn on or operate (a device) using one's chin; to select (a particular setting) using one's chin.

Ví dụ

She chinned her phone to answer the call while cooking.

Cô ấy sử dụng cằm để trả lời cuộc gọi khi đang nấu.

He chins the remote to change the TV channel effortlessly.

Anh ấy sử dụng cằm để thay đổi kênh TV một cách dễ dàng.

Chin the device to activate the voice command feature quickly.

Sử dụng cằm để kích hoạt tính năng lệnh bằng giọng nhanh chóng.

02

(ngoại động) gác cằm lên (cái gì đó).

(transitive) to put one's chin on (something).

Ví dụ

She chinned her hand while listening to the speaker.

Cô ấy đặt cằm vào tay trong khi nghe diễn giả.

He chins the bar during his workout routine.

Anh ấy đặt cằm vào thanh trong lịch trình tập luyện của mình.

They often chin the table when engrossed in conversation.

Họ thường đặt cằm vào bàn khi đắm chìm trong cuộc trò chuyện.

03

(chủ yếu ở anh, ngoại động từ) đấm hoặc đánh vào cằm (bộ phận cơ thể) của (ai đó).

(chiefly uk, transitive) to punch or hit (someone)'s chin (part of the body).

Ví dụ

He chinned his opponent during the fight.

Anh ta đấm vào cằm đối thủ trong trận đấu.

The bar fight escalated when one guy chinned another.

Cuộc đánh nhau ở quán bar leo thang khi một người đấm vào cằm người khác.

She accidentally chinned her friend while play-fighting.

Cô ấy tình cờ đấm vào cằm bạn trong lúc đùa giỡn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chin

kˈip wˈʌnz tʃˈɪn ˈʌp

Giữ vững tinh thần/ Ngẩng cao đầu/ Không nản lòng

To keep one's spirits high; to act brave and confident.

Even when facing challenges, she always keeps her chin up.

Dù đối mặt với thách thức, cô ấy luôn giữ tinh thần lên.

Take it on the chin

tˈeɪk ˈɪt ˈɑn ðə tʃˈɪn

Chịu đựng gian khổ/ Chịu đựng đau đớn

To receive the full brunt of something.

She had to take it on the chin when criticized at work.

Cô ấy phải chịu trách nhiệm khi bị chỉ trích ở công việc.

Thành ngữ cùng nghĩa: take it on the nose...

Keep your chin up.

kˈip jˈɔɹ tʃˈɪn ˈʌp.

Giữ vững tinh thần/ Ngẩng cao đầu mà sống

An expression of encouragement to someone who has to bear some emotional burdens.

Keep your chin up, everything will get better soon.

Giữ tinh thần lên, mọi thứ sẽ tốt lên sớm thôi.

tˈeɪk sˈʌmθɨŋ ˈɑn ðə tʃˈɪn

Chịu đựng gian khổ/ Ngậm bồ hòn làm ngọt

To experience and endure bad news or other trouble.

After losing his job, he took it on the chin.

Sau khi mất việc, anh ấy đã chịu đựng nó.