Bản dịch của từ Talk trong tiếng Việt

Talk

Noun [U/C] Verb

Talk (Noun)

01

Các cuộc thảo luận hoặc đàm phán chính thức trong một khoảng thời gian.

Formal discussions or negotiations over a period.

Ví dụ

During the talk, they discussed their future plans.

Trong cuộc trò chuyện, họ thảo luận về kế hoạch tương lai của mình.

The talk between the two friends lasted for hours.

Cuộc trò chuyện giữa hai người bạn kéo dài hàng giờ.

She gave a talk on mental health awareness at the event.

Cô ấy đã tổ chức một cuộc trò chuyện về nhận thức về sức khỏe tinh thần tại sự kiện.

02

Một địa chỉ hoặc bài giảng không chính thức.

An informal address or lecture.

Ví dụ

During the social event, the talk on mental health was informative.

Trong sự kiện xã hội, cuộc trò chuyện về sức khỏe tinh thần rất bổ ích.

She gave a talk about the importance of community service.

Cô ấy đã tổ chức một cuộc trò chuyện về tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

The talk on climate change sparked a lively discussion among attendees.

Cuộc trò chuyện về biến đổi khí hậu đã gây ra một cuộc thảo luận sôi nổi giữa các người tham dự.

03

Giao tiếp bằng lời nói; cuộc trò chuyện hoặc thảo luận.

Communication by spoken words conversation or discussion.

Ví dụ

Good talks can strengthen relationships.

Cuộc trò chuyện tốt có thể củng cố mối quan hệ.

Their talk lasted for hours about various topics.

Cuộc trò chuyện của họ kéo dài hàng giờ về nhiều chủ đề khác nhau.

The talk at the party was lively and engaging.

Cuộc trò chuyện tại buổi tiệc rất sôi nổi và hấp dẫn.

Dạng danh từ của Talk (Noun)

SingularPlural

Talk

Talks

Kết hợp từ của Talk (Noun)

CollocationVí dụ

Talk show

Chương trình truyền hình nói chuyện

She hosts a popular talk show on social issues.

Cô ấy dẫn chương trình nói chuyện phổ biến về vấn đề xã hội.

Talk radio

Đài phát thanh nói chuyện

I listen to talk radio every morning for the latest news.

Tôi nghe đài phát thanh nói chuyện mỗi sáng để biết tin tức mới nhất.

Round of talks

Vòng đàm phán

The social club organized a round of talks on mental health.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức một vòng trò chuyện về sức khỏe tâm thần.

Talk (Verb)

01

Có giao dịch hoặc thảo luận chính thức; đàm phán.

Have formal dealings or discussions negotiate.

Ví dụ

They talk about the project during the meeting.

Họ nói về dự án trong cuộc họp.

We need to talk to resolve the issue peacefully.

Chúng ta cần nói chuyện để giải quyết vấn đề một cách hòa bình.

She talked with her friends about the upcoming event.

Cô ấy nói chuyện với bạn bè về sự kiện sắp tới.

02

Nói để cung cấp thông tin hoặc bày tỏ ý tưởng hoặc cảm xúc; trò chuyện hoặc giao tiếp bằng lời nói.

Speak in order to give information or express ideas or feelings converse or communicate by spoken words.

Ví dụ

She talks about her day with friends.

Cô ấy nói về ngày của mình với bạn bè.

They talk on the phone every evening.

Họ nói chuyện qua điện thoại mỗi tối.

People talk about the latest news in town.

Mọi người nói về tin tức mới nhất trong thành phố.

03

Sử dụng (một ngôn ngữ cụ thể) trong lời nói.

Use a particular language in speech.

Ví dụ

They talk about their hobbies during social gatherings.

Họ nói về sở thích của họ trong các buổi tụ tập xã hội.

People often talk about their daily routines on social media.

Mọi người thường nói về lịch trình hàng ngày của họ trên mạng xã hội.

She likes to talk to new friends at social events.

Cô ấy thích nói chuyện với bạn mới tại các sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Talk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Talk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Talked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Talked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Talks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Talking

Kết hợp từ của Talk (Verb)

CollocationVí dụ

Start talking

Bắt đầu nói chuyện

Let's start talking about the importance of social media engagement.

Hãy bắt đầu nói về sự quan trọng của việc tương tác trên mạng xã hội.

Talk a good game

Nói giỏi

She talks a good game about community involvement.

Cô ấy nói một cách tốt về sự tham gia cộng đồng.

Stop talking

Ngưng nói

Please stop talking during the movie.

Xin dừng nói chuyện trong khi xem phim.

Talk the talk

Nói đúng chuyện

She talks the talk about social issues confidently.

Cô ấy nói về vấn đề xã hội một cách tự tin.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Talk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For one thing, she is the most person I know who is capable of non-stop for hours [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both sides involved in the conflict made some concessions in yesterday's [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] about your leisure activities about your family Miller, Courtney [...]Trích: Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] Today I am going to about… I will take this chance to about… What I am going to describe is [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2

Idiom with Talk

tˈɔk ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌnz hˈɛd

Nói chuyện trên trời

To say things that someone cannot understand; to speak on too high a level for one's audience.

During the lecture, the professor talked over the students' heads.

Trong bài giảng, giáo sư nói trên đầu của sinh viên.

tˈɔk ə blˈu stɹˈik

Nói như máy

To talk very much and very rapidly.

During the party, Sarah talked a blue streak about her recent trip.

Trong buổi tiệc, Sarah nói liên tục về chuyến đi gần đây của mình.

tˈɔk tɝˈki

Nói thẳng như ruột ngựa

To talk business; to talk frankly.

Let's talk turkey about the budget for the charity event.

Hãy nói chuyện một cách thành thật về ngân sách cho sự kiện từ thiện.

tˈɔk sˈʌmwˌʌnz ˈiɹ ˈɔf

Nói dai nói dại/ Nói nhiều như vẹt

To talk to someone endlessly; to bore someone with too much talk.

She talked my ear off at the party last night.

Cô ấy nói chuyện liên tục với tôi tại bữa tiệc tối qua.