Bản dịch của từ Frankly trong tiếng Việt

Frankly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frankly (Adverb)

fɹˈæŋkli
fɹˈæŋkli
01

(câu trạng từ) nói thật, nói sự thật.

Sentence adverb in truth to tell the truth.

Ví dụ

Frankly, I don't believe what he said.

Thành thật mà nói, tôi không tin vào những gì anh ấy nói.

To tell the truth, the situation is quite serious.

Thành thật mà nói, tình hình khá nghiêm trọng.

In truth, she has always been a reliable friend.

Thực sự, cô ấy luôn là một người bạn đáng tin cậy.

02

(khoa học, y học) ở một mức độ đủ lớn để có thể thấy rõ.

Sciences medicine to a degree large enough as to be plainly evident.

Ví dụ

Frankly, the impact of social media on mental health is concerning.

Thành thật mà nói, tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tâm thần là đáng lo ngại.

She frankly admitted that she struggled with social anxiety for years.

Cô ấy thẳng thắn thừa nhận rằng cô ấy đã phải đối mặt với lo lắng xã hội suốt nhiều năm.

Frankly, the social disparities in access to healthcare need urgent attention.

Thành thật mà nói, sự chênh lệch xã hội trong việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe cần được chú ý ngay lập tức.

03

Một cách thẳng thắn hoặc thẳng thắn, đặc biệt là theo cách có vẻ quá cởi mở, trung thực quá mức hoặc hơi thẳng thừng.

In a frank or candid manner especially in a way that may seem too open excessively honest or slightly blunt.

Ví dụ

She frankly expressed her opinions during the meeting.

Cô ấy thẳng thắn bày tỏ ý kiến của mình trong cuộc họp.

The politician spoke frankly about the country's issues.

Chính trị gia nói thẳng thắn về các vấn đề của đất nước.

He frankly admitted his mistake without hesitation.

Anh ấy thẳng thắn thừa nhận lỗi của mình mà không do dự.

Dạng trạng từ của Frankly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Frankly

Thẳng thắn

More frankly

Thẳng thắn hơn

Most frankly

Thẳng thắn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frankly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I had not panicked yet because I believed I could use the map on my phone or maybe called my friend [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] whenever I feel the pressure of life heavily placed upon me, playing with this game console can bring back a smile to my face and remind me that life is not that serious sometimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] whenever I feel the pressure of life heavily placed upon me, gazing silently at this toy/doll can bring back a smile to my face and remind me that life is not that serious sometimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Frankly

Không có idiom phù hợp