Bản dịch của từ Sentence trong tiếng Việt

Sentence

Noun [U/C] Verb

Sentence (Noun)

sˈɛntn̩s
sˈɛntn̩s
01

Hình phạt dành cho bị cáo bị tòa án tuyên có tội hoặc được pháp luật ấn định cho một hành vi phạm tội cụ thể.

The punishment assigned to a defendant found guilty by a court, or fixed by law for a particular offence.

Ví dụ

The judge gave him a harsh sentence for the crime.

Thẩm phán đã đưa ra một hình phạt nặng cho tội phạm.

She received a lenient sentence due to her cooperation with authorities.

Cô ấy nhận được một hình phạt nhẹ do cô ấy hợp tác với cơ quan chức năng.

The maximum sentence for that offense is 10 years in prison.

Hình phạt tối đa cho tội phạm đó là 10 năm tù.

02

Một tập hợp các từ tự nó hoàn chỉnh, thường chứa chủ ngữ và vị ngữ, truyền đạt câu phát biểu, câu hỏi, câu cảm thán hoặc mệnh lệnh và bao gồm một mệnh đề chính và đôi khi một hoặc nhiều mệnh đề phụ.

A set of words that is complete in itself, typically containing a subject and predicate, conveying a statement, question, exclamation, or command, and consisting of a main clause and sometimes one or more subordinate clauses.

Ví dụ

Her sentence was short but impactful during the meeting.

Câu của cô ấy ngắn nhưng ảnh hưởng trong cuộc họp.

The judge delivered a harsh sentence to the criminal.

Thẩm phán đã đưa ra một án phạt nghiêm khắc cho tội phạm.

He composed a heartfelt sentence to express his gratitude.

Anh ấy viết một câu chân thành để bày tỏ lòng biết ơn.

Dạng danh từ của Sentence (Noun)

SingularPlural

Sentence

Sentences

Kết hợp từ của Sentence (Noun)

CollocationVí dụ

Lenient sentence

Câu lạc bộ

The judge gave a lenient sentence to the first-time offender.

Thẩm phán đã đưa ra một quyết định nhân từ đối với tội phạm lần đầu.

Light sentence

Câu nhẹ nhàng

He received a light sentence for his minor social offense.

Anh ấy nhận một bản án nhẹ vì vi phạm xã hội nhỏ.

Single sentence

Một câu

She wrote a single sentence on her social media profile.

Cô ấy viết một câu duy nhất trên trang cá nhân mạng xã hội của mình.

Incomplete sentence

Câu chưa hoàn chỉnh

She left an incomplete sentence in her social media post.

Cô ấy để lại một câu chưa hoàn chỉnh trong bài đăng trên mạng xã hội.

Opening sentence

Câu mở đầu

The opening sentence of the conversation set a friendly tone.

Câu mở đầu của cuộc trò chuyện tạo ra một tông văn hòa.

Sentence (Verb)

sˈɛntn̩s
sˈɛntn̩s
01

Tuyên bố hình phạt đã quyết định đối với (người phạm tội)

Declare the punishment decided for (an offender)

Ví dụ

The judge sentenced the criminal to 10 years in prison.

Thẩm phán đã tuyên án kẻ phạm tội 10 năm tù.

The court sentenced the fraudster to pay a hefty fine.

Tòa án đã tuyên án kẻ lừa đảo phải trả một khoản phí lớn.

The jury sentenced the murderer to life imprisonment.

Ban hội thẩm đã tuyên án kẻ giết người phải chịu án tù chung thân.

Dạng động từ của Sentence (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sentence

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sentenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sentenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sentences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sentencing

Kết hợp từ của Sentence (Verb)

CollocationVí dụ

Sentence hereby

Câu này

I confirm the sentence hereby as true.

Tôi xác nhận câu nói ở đây là đúng.

Sentence in absentia

Câu trong vắng mặt

He was sentenced in absentia for his involvement in the scam.

Anh ta bị kết án vắng mặt vì liên quan đến vụ lừa đảo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sentence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Children will be exposed to a wide range of vocabularies as well as structures when reading [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Some people believe that providing education opportunities and job training should replace prison in combating crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Prison serve as one of the embodiments of justice and fairness in society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] In conclusion, better education and job training are not the ultimate answer to crime, nor can they replace prison in this regard [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Sentence

pˈæs sˈɛntəns ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Phán xử ai đó

[for someone] to render a judgment on another person in the manner of a judge.

He always plays the judge when it comes to social issues.

Anh ấy luôn đóng vai trò người phán xét khi nói về vấn đề xã hội.