Bản dịch của từ Subordinate trong tiếng Việt

Subordinate

Adjective Noun [U/C] Verb

Subordinate (Adjective)

səbˈɑɹdˌn̩eitn
səbˌɑɹdˈn̩eitv
01

Thấp hơn về cấp bậc hoặc chức vụ.

Lower in rank or position.

Ví dụ

The subordinate employees reported to their supervisor.

Các nhân viên cấp dưới báo cáo cho cấp trên của họ.

She held a subordinate role in the social hierarchy.

Cô ấy đảm nhiệm một vai trò cấp dưới trong bậc xã hội.

The subordinate position limited his decision-making authority.

Vị trí cấp dưới hạn chế quyền lực ra quyết định của anh ấy.

Dạng tính từ của Subordinate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Subordinate

Phụ thuộc

More subordinate

Thêm phụ thuộc

Most subordinate

Hầu hết các phụ thuộc

Kết hợp từ của Subordinate (Adjective)

CollocationVí dụ

Wholly subordinate

Hoàn toàn phụ thuộc

The community project was wholly subordinate to the local government.

Dự án cộng đồng hoàn toàn phụ thuộc vào chính quyền địa phương.

Essentially subordinate

Căn cứ phụ thuộc

The role of a community organizer is essentially subordinate to the community's needs.

Vai trò của một tổ chức cộng đồng là về cơ bản phụ thuộc vào nhu cầu của cộng đồng.

Completely subordinate

Hoàn toàn phụ thuộc

She is completely subordinate to her boss's decisions.

Cô ấy hoàn toàn phụ thuộc vào quyết định của sếp.

Directly subordinate

Cấp dưới trực tiếp

The manager is directly subordinate to the ceo.

Giám đốc trực tiếp phụ thuộc vào ceo.

Subordinate (Noun)

səbˈɑɹdˌn̩eitn
səbˌɑɹdˈn̩eitv
01

Một người dưới quyền hoặc sự kiểm soát của người khác trong một tổ chức.

A person under the authority or control of another within an organization.

Ví dụ

The subordinate reported directly to the manager in the company.

Người cấp dưới báo cáo trực tiếp cho quản lý trong công ty.

She was promoted from a subordinate to a team leader.

Cô được thăng chức từ một cấp dưới lên trở thành trưởng nhóm.

The subordinate's responsibilities include assisting the senior staff members.

Công việc của người cấp dưới bao gồm việc hỗ trợ các thành viên cấp cao.

Dạng danh từ của Subordinate (Noun)

SingularPlural

Subordinate

Subordinates

Subordinate (Verb)

səbˈɑɹdˌn̩eitn
səbˌɑɹdˈn̩eitv
01

Đối xử hoặc coi là ít quan trọng hơn những thứ khác.

Treat or regard as of lesser importance than something else.

Ví dụ

She tends to subordinate her needs to those of others.

Cô ấy có xu hướng xem xét nhu cầu của mình là quan trọng hơn so với người khác.

In some cultures, women are often subordinated to men in society.

Ở một số văn hoá, phụ nữ thường bị coi thường so với nam giới trong xã hội.

The subordinate role of the younger generation is common in many families.

Vai trò phụ thuộc của thế hệ trẻ thường xuyên xuất hiện trong nhiều gia đình.

Dạng động từ của Subordinate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Subordinate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Subordinated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Subordinated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Subordinates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Subordinating

Kết hợp từ của Subordinate (Verb)

CollocationVí dụ

Subordinate wholly

Phụ trách toàn bộ

The organization is subordinate wholly to the government.

Tổ chức hoàn toàn phụ thuộc vào chính phủ.

Subordinate completely

Cấp dưới hoàn toàn

She relied on her friend to subordinate completely in the project.

Cô ấy tin tưởng vào người bạn của mình để phụ thuộc hoàn toàn vào dự án.

Subordinate firmly

Phụ thuộc chặt chẽ

He managed to subordinate firmly his team members.

Anh ấy đã quản lý nhân viên của mình chặt chẽ.

Subordinate totally

Phục thuộc hoàn toàn

He always follows the instructions given by his boss.

Anh ta luôn tuân theo hướng dẫn được đưa ra bởi sếp của mình.

Subordinate largely

Phụ thuộc chủ yếu

He is subordinate to his boss largely due to his lack of experience.

Anh ấy là cấp dưới của sếp chủ yếu do thiếu kinh nghiệm của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subordinate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Some people think that effective communication between managers and employees is the most important feature of an organization's success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] On the other hand, I side with those who believe that it is necessary for those in charge of sizable organizations to earn larger incomes than their [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] Likewise, the section managers are able to monitor their sitting at a block of six desks in front of them [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] The working station of the Japanese department manager directly faces the joint desks of his offering him an overall view to monitor all the activities in the office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Subordinate

Không có idiom phù hợp