Bản dịch của từ Treat trong tiếng Việt

Treat

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Treat (Noun)

tɹˈit
tɹˈit
01

Một sự kiện hoặc vật phẩm khác thường và mang lại niềm vui lớn.

An event or item that is out of the ordinary and gives great pleasure.

Ví dụ

Attending the charity gala was a real treat for the community.

Tham dự buổi dạ tiệc từ thiện thực sự là một niềm vui đối với cộng đồng.

The surprise birthday party was a treat for everyone involved.

Bữa tiệc sinh nhật bất ngờ là một niềm vui cho tất cả những người tham gia.

The annual company picnic is always a treat for employees.

Chuyến dã ngoại hàng năm của công ty luôn là một niềm vui đối với nhân viên.

Dạng danh từ của Treat (Noun)

SingularPlural

Treat

Treats

Kết hợp từ của Treat (Noun)

CollocationVí dụ

Birthday treat

Quà sinh nhật

Her friends organized a surprise birthday treat at the park.

Bạn bè của cô ấy tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ tại công viên.

Christmas treat

Đặc sản giáng sinh

The christmas treat delighted the social gathering attendees.

Món quà giáng sinh làm hài lòng những người tham dự buổi tụ tập xã hội.

Tasty treat

Món ngon

The bake sale offered a tasty treat to raise funds.

Hội chợ nướng bánh cung cấp một món ăn ngon để gây quỹ.

Occasional treat

Điều không thường xuyên

She enjoys an occasional treat of bubble tea with friends.

Cô ấy thích thưởng thức trà sữa đôi khi cùng bạn bè.

Family treat

Đối xử gia đình

Family treat is common during birthdays in our culture.

Điều trị gia đình thường xảy ra vào sinh nhật trong văn hóa của chúng tôi.

Treat (Verb)

tɹˈit
tɹˈit
01

Cung cấp dịch vụ chăm sóc hoặc quan tâm y tế; cố gắng chữa lành hoặc chữa bệnh.

Give medical care or attention to; try to heal or cure.

Ví dụ

Doctors treat patients with kindness and expertise.

Các bác sĩ đối xử với bệnh nhân bằng sự tử tế và chuyên môn.

She decided to treat herself to a spa day.

Cô quyết định dành cho mình một ngày đi spa.

The organization treats its employees with respect.

Tổ chức đối xử tôn trọng với nhân viên của mình.

02

Áp dụng một quy trình hoặc một chất vào (thứ gì đó) để bảo vệ hoặc bảo tồn nó hoặc tạo cho nó những đặc tính cụ thể.

Apply a process or a substance to (something) to protect or preserve it or to give it particular properties.

Ví dụ

She decided to treat her friends to a fancy dinner.

Cô quyết định chiêu đãi bạn bè của mình một bữa tối thịnh soạn.

The company treats its employees with respect and care.

Công ty đối xử với nhân viên của mình bằng sự tôn trọng và quan tâm.

He treats every customer with kindness and patience.

Anh ấy đối xử với mọi khách hàng bằng lòng tốt và sự kiên nhẫn.

03

Cung cấp cho ai đó (đồ ăn, đồ uống hoặc giải trí) bằng chi phí của chính mình.

Provide someone with (food, drink, or entertainment) at one's own expense.

Ví dụ

She treated her friends to dinner on her birthday.

Cô ấy đãi bạn bè bữa tối vào ngày sinh nhật của cô ấy.

The company treated its employees to a weekend retreat.

Công ty chiêu đãi nhân viên của mình một kỳ nghỉ cuối tuần.

He treated his colleagues to drinks after work.

Anh ấy đãi đồng nghiệp của mình đồ uống sau giờ làm việc.

04

Cư xử hoặc đối phó theo một cách nhất định.

Behave towards or deal with in a certain way.

Ví dụ

She always treats her friends with kindness and respect.

Cô ấy luôn đối xử tử tế và tôn trọng với bạn bè của mình.

During the party, he treated everyone to delicious food and drinks.

Trong bữa tiệc, anh ấy đã chiêu đãi mọi người những món ăn và đồ uống ngon.

It is important to treat others the way you want to be treated.

Điều quan trọng là phải đối xử với người khác theo cách bạn muốn được đối xử.

05

Đàm phán các điều khoản với ai đó, đặc biệt là đối thủ.

Negotiate terms with someone, especially an opponent.

Ví dụ

During the conflict, they decided to treat for peace.

Trong cuộc xung đột, họ quyết định đối xử hòa bình.

The two countries agreed to treat with respect and understanding.

Hai nước đồng ý đối xử với sự tôn trọng và hiểu biết.

It is important to treat each other fairly in social interactions.

Điều quan trọng là phải đối xử công bằng với nhau trong tương tác xã hội.

Dạng động từ của Treat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Treat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Treated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Treated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Treats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Treating

Kết hợp từ của Treat (Verb)

CollocationVí dụ

Deserve to be treated

Xứng đáng được đối xử

Children deserve to be treated with kindness and respect.

Trẻ em xứng đáng được đối xử với lòng tốt và tôn trọng.

Be effective in treating something

Hiệu quả trong việc điều trị cái gì đó

Regular exercise can be effective in treating depression.

Tập luyện đều đặn có thể hiệu quả trong việc điều trị trầm cảm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Treat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Finally, I came to my senses and decided to her as one of my students [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Sometimes I also enjoy a sweet like a tender and fluffy sponge cake or a crispy sweet potato fritter [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Of course if you want to keep anything new, or at least not broken, you have to it carefully [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] This opinion may stem from animal rights, which requires everyone to animals humanely, preventing all forms of a animal exploitation, animal suffering and animal slaughter [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Treat

Không có idiom phù hợp